Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 37+38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật

ppt 39 trang thuongnguyen 16211
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 37+38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_3738_cac_dac_trung_co_ban_cua.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 12 - Bài 37+38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật

  1. Bài 37, 38.
  2. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Đặc trưng của quần thể sinh vật là gì? Là các dấu hiệu để phân biệt các quần thể cùng loài. Một QTSV có những dấu hiệu đặc trưng nào? Mỗi quần thể có những đặc trưng cơ bản: + Tỉ lệ giới tính + Thành phần nhóm tuổi - Khái niệm + Sự phân bố cá thể - Các nhân tố ảnh hưởng + Mật độ cá thể - Ý nghĩa + Kích thước quần thể + Tăng trưởng quần thể
  3. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. VD: Ở người: bào thai nam/nữ = 114/100 bé sơ sinh trai /gái = 106/100 10 tuổi bé trai/ gái = 101/100 Trưởng thành nam/nữ = 1/1 Cụ ông ít hơn cụ bà
  4. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. ➢Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái trong QT. ➢Tỉ lệ giới tính thường 1/1. Tỉ lệ giới tính là gì?
  5. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Trong tự nhiên, tỉ lệ Tỉ lệ giới tính thay đổi theo: giới tính có thay đổi ➢Điều kiện môi trường không? Và những ➢Mùa sinh sản nhân tố nào ảnh hưởng tới tỉ lệ này? ➢Đặc điểm sinh sản ➢Sinh lí và tập tính ➢Điều kiện dinh dưỡng
  6. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Ví dụ: Tỉ lệ giới tính Các nhân tố ảnh hưởng tới tỉ lệ giới tính - Ngỗng và vịt có tỉ lệ giới tính là 40/60. Do tỉ lệ tử vong không đồng đều giữa cá thể - Trước mùa sinh sản, nhiều loài thằn lằn, rắn có đực và cái, cá thể cái trong mùa sinh sản số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực. Sau chết nhiều hơn cá thể đực. mùa đẻ trứng, số lượng cá thể đực và cái gần bằng nhau Với loài kiến nâu (Formica rufa), nếu đẻ trứng ở Tỉ lệ giới tính thay đổi theo điều kiện môi 0 nhiệt độ thấp hơn 20 C thì trứng nở ra toàn là trường sống (ở đây là nhiệt độ môi trường cá thể cái; nếu đẻ trứng ở nhiệt độ trên 200C thì trứng nở ra hầu hết là cá thể đực. sống). Gà, hươu, nai có số lượng cá thể cái nhiều hơn Do đặc điểm sinh sản và tập tính đa thê ở cá thể đực gấp 2 hoặc 3 lần, đôi khi tới 10 lần. động vật Muỗi đực sống tập trung ở một nơi riêng với số Do khác nhau về đặc điểm sinh lí và tập lượng nhiều hơn muỗi cái. tính giữa con đực và con cái.
  7. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH. Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa sinh thái đối với QT như thế nào? ➢Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường sống thay đổi. ➢Điều khiển tỉ lệ đực/cái trong chăn nuôi để mang lại hiệu Vd: Gà trống : gà mái quả kinh tế = 1:4
  8. I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH.
  9. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT II. NHÓM TUỔI Nhóm tuổi sau sinh sản Nhóm tuổi sinh sản Nhóm tuổi trước sinh sản A: Tháp phát triển. B: Tháp ổn định. C: Tháp suy giảm.
  10. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT II. NHÓM TUỔI Các nhómÝtuổi nghĩa của các nhóm tuổiÝ trongnghĩa sinh quần thái thể? Nhóm tuổi Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trò chủ yếu làm trước sinh sản tăng trưởng khối lượng và kích thước của QT Nhóm tuổi Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của sinh sản quần thể Nhóm tuổi Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng sau sinh sản tới sự phát triển của quần thể.
  11. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT II. NHÓM TUỔI Điều kiện sống của môi trường. Khi điều kiện thuận lợi, nguồn Khi nguồn sống của môi trường thức ăn phongTrong phú, tự nhiên, các quầnsuy giảm, thể điều thường kiện khí tồn hậu xấu Nhóm tuổi của quần thểhoặc có có thaydịch bệnh, đổi không Các con nonvàtại tùylớn ở lên thuộcdạng nhanh cấu vào trúc những tuổiCác yếu nào?cá thể tố non nào? và già chết nhiều chóng , tỉ lệ tử vong giảm, kích hơn các cá thể thuộc nhóm tuổi thước quần thể tăng lên. trung bình. Tỉ lệ tử vong cao.
  12. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT II. NHÓM TUỔI - phụ thuộc vào điều kiện môi trường - Liên quan đến tuổi thọ vùng phân bố của loài - Thay đổi theo chu kì ngày đêm, chu kì mùa
  13. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT II. NHÓM TUỔI Tuổi sinh lí: là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể Tuổi sinh thái: là thời gian sống thực tế của cá thể Tuổi quần thể: là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
  14. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Ý nghĩa của việc nghiên cứu nhóm tuổi? - Ý nghĩa sinh học: Cấu trúc thành phần nhóm tuổi cho thấy khả năng tồn tại và sự phát triển của QT trong tương lai  Ý nghĩa thực tiễn: Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật một cách có hiệu quả. Ngoài ra, người ta còn nghiên cứu cấu trúc nhóm tuổi ở QT người để xác định được những cơ hội, thách thức mà vấn đề dân số đặt ra., đồng thời đưa ra các giải pháp để điều chỉnh cơ cấu dân số một cách hợp lí.
  15. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
  16. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ Phân bố theo nhóm Phân bố đồng đều Phân bố ngẫu nhiên Có mấy kiểu phân bố cá thể của quần thể? Ý Hổ trợ nhau nghĩa Giảmsinh bớt thái cạnh của tranh chúng? Tận dụng nguồn sống
  17. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ Em hãy cho biết: kiểu phân bố nào là phổ -Phân bố theo nhóm là phổ biến nhất, bởi : biến nhất và kiểu nào ít phổ biết nhất? + Tăng khả năng sống sót , khả năng tự vệ của các cá thể + Hỗ trợ nhau trong việc lấy thức ăn - Phân bố đồng đều ít gặp, bởi : chỉ xảy ra khi các cá thể của quần thể cùng sống trong 1 môi trường đồng nhất => Sự phân bố các thể trong không gian tạo thuận lợi cho các cá thể khai thác tối ưu nguồn sống
  18. Đặc điểm Phân bố theo Phân bố đồng đều Phân bố ngẫu nhóm nhiên Điều kiện Không đồng đều. Đồng đều. Đồng đều. sống Đặc điểm Tập tính bầy đàn, Cạnh tranh Cạnh tranh loài ngủ đông, gay gắt không gay gắt trú đông. Ý nghĩa Hổ trợ nhau, phát Giảm cạnh tranh Tận dụng được sinh thái huy hiệu quả nguồn sống tiềm nhóm. tàng Mức độ phổ Phổ biến nhất Ít phổ biến nhất Trung bình biến Ví dụ Nhóm cây bụi Rừng thông. Các loài sâu trên mọc hoang dại. Chim hải âu làm lá cây. Đàn trâu rừng . tổ. Sò ở phù sa vùng triều
  19. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT IV. MẬT ĐỘ CỦA CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
  20. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Mật độ tảo xoắn: 0,5 Mật độ của sâu rau 2 con/m2 ruộng rau gam/m3 nước ao Mật độ cây thông là 1000 cây/ha diện tích đồi
  21. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT IV. MẬT ĐỘ CỦA CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ Mật độ cá thể của quần thể là gì? ➢Mật độ cá thể của quần thể là số lượng (khối lượng) cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
  22. IV. MẬT ĐỘ CỦA CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ Mật độ cá thể thay đổi theo: ➢ mùa Mật độ cá thể của quần ➢ năm thể có thay đổi hay ➢ tùy theo điều kiện của không? Phụ thuộc vào môi trường sống. những yếu tố nào?
  23. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT IV. MẬT ĐỘ CỦA CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ Điều gì sẽ xảy ra nếu như luống rau trồng với mật độ quá cao? - Các cây sẽ cạnh tranh nhau về ánh sáng, chất dinh dưỡng - Cây mọc trước sẽ vươn lên cao để lấy ánh sáng, cây nhỏ sẽ ngày càng nhỏ và có thể bị chết.
  24. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT IV. MẬT ĐỘ CỦA CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ - Khi mật độ cá thể tăng cao→ cạnh tranh gay gắt → tỷ lệ tử vong cao - Khi mật độ cá thể giảm→ hỗ trợ nhau → tỷ lệ tử vong giảm Quần thể điều chỉnh mật độ cá thể hợp lý giúp đảm bảo khai thác hiệu quả tối ưu nhất nguồn sống trong môi trường.
  25. IV. MẬT ĐỘ CỦA CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ Trong các đặc trưng của quần thể thì đặc trưng nào quan trọng nhất? Vì sao? Mật độ cá thể quan Mức độ sử dụng nguồn sống trọng nhất. Sự sinh sản và tử vong Sự phân bố cá thể Mật độ cá thể Quan hệ hổ trợ hay cạnh tranh ảnh hưởng tới giữa các cá thể.
  26. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT IV. MẬT ĐỘ CỦA CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ - Ý nghĩa sinh học: mật độ như một tín hiệu sinh học, thông tin cho quần thề về tình trạng số lượng cá thể để tự điều chỉnh sao cho phù hợp. - Ý nghĩa thực tiễn trong trồng trọt, chăn nuôi: nuôi, trồng với mật độ hợp lý → cho hiệu quả kinh tế cao.
  27. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT IV. MẬT ĐỘ CỦA CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ Mật độ dân số có ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường ở những khu vực đông dân cư? Hệ quả đó là sự phát triển về mọi mặt nhưng bên cạnh đó một vấn đề đáng lo ngại đặt ra đó là vấn đề xử lý ô nhiễm môi trường trầm trọng ở các khu vực có mật độ dân số cao. .
  28. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ QT voi 25 con Bên bụi hoa đỗ quyên đỏ - VQG Tam Đảo- 150 cây/QT
  29. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ QT Hồng hạc hàng trăm con QT Ong hàng ngànQT VK con hàng triệu con
  30. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ Là số lượng cá thể (hoặc khối lượng Kích thước của hoặc năng lượng tích quần thể là gì? luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể .
  31. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Phân biệt kích Mật độthước và mật độ Kích thước là số lượng cá củathể trênquần thể ? là số lượng cá thể một đơn vị diện tích. trong cả khoảng không gian của quần thể.
  32. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ Kích thước tối đa Kích thước của quần thể dao động trong những giá trị nào? Kích thước tối thiểu Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước của quần thể
  33. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Kích thước tối thiểu : Kích thước tối đa: Là số lượng cá thể ít nhất Là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt mà QT cần có để duy trì và được, phù hợp với khả phát triển năng cung cấp nguồn sống của môi trường. Kích thước tối đa Kích thước tối thiểu Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước của quần thể
  34. Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật Cho biết những nhân tố ảnh b i hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật? d e Các nhân tố ảnh hưởng đến Kích thước của quần thể
  35. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT Kích thước tối đa Ý nghĩa của việc nghiên cứu kích thước quần thể? Kích thước tối thiểu Kích thước tối thiểu : Kích thước tối đa: =>dưới mức tối thiểu →QT =>vượt mức tối đa → di cư, mức tử vong cao ,do: suy giảm, diệt vong, do: + Sự cạnh tranh +Sự hỗ trợ nhau giảm + Ô nhiễm môi trường,bệnh +Khả năng sinh sản giảm tật, tăng cao +Sự giao phối gần thường xảy ra.
  36. Dưới mức tối thiểu Bò xám Đông Dương Sao la →Nguy cơ tuyệt chủng Lan hài đỏ Voọc Cát Bà
  37. Ý nghĩa Đàn Tê Giác một sừng ở Kích thước tối đa của rừng Nam Cát Tiên (ở tình đàn ong là 500000 con Đồng Nai) hiện tại còn một → cần nuôi ong với kích quần thể chỉ 7, 8 con còn thước nhỏ hơn. sống sót → cần bảo tồn
  38. Bài 37&38. Một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật. Một số đặc trưng cơ bản Các nhân tố sinh thái của quần thể sinh vật. ảnh hưởng, chi phối Tỉ lệ Sự Nhóm Mật Kích Tăng giới phân tuổi. độ thước trưởng tính. bố Ứng dụng vào thực tiễn cuộc sống.
  39. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM