Bài giảng Sinh học lớp 6 - Bài học thứ 19: Đặc điểm bên ngoài của lá

ppt 36 trang minh70 2180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 6 - Bài học thứ 19: Đặc điểm bên ngoài của lá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_6_bai_hoc_thu_19_dac_diem_ben_ngoai_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 6 - Bài học thứ 19: Đặc điểm bên ngoài của lá

  1. Tiết 21: Chương IV: LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Gân lá2 Phiến1 lá Cuống lá3 Các bộ phận của lá
  2. Thảo luận nhóm (3 phút) Quan sát mẫu vật và hoàn thành phiếu học tập PHIẾN LÁ TÊN STT DIỆN TÍCH BỀ MẶT LÁ CÂY HÌNH KÍCH MÀU SẮC CỦA PHẦN PHIẾN DẠNG THƯỚC SO VỚI CUỐNG 1 Lá rau muống 2 Lá kinh giới 3 Lá lốt 4 Lá sen 5 Lá rau ngót
  3. Thảo luận nhóm (3 phút) Quan sát mẫu vật và hoàn thành phiếu học tập PHIẾN LÁ TÊN STT DIỆN TÍCH BẾ LÁ CÂY HÌNH KÍCH MẶT CỦA PHẦN MÀU SẮC DẠNG THƯỚC PHIẾN SO VỚI CUỐNG 1 Lá rau muống Bản dẹt Xanh Khác nhau Lớn hơn 2 Lá kinh giới Bản dẹt Xanh Khác nhau Lớn hơn 3 Lá lốt Bản dẹt Xanh Khác nhau Lớn hơn 4 Lá sen Bản dẹt Xanh Khác nhau Lớn hơn 5 Lá rau ngót Bản dẹt Xanh Khác nhau Lớn hơn
  4. BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Vì sao lá cây có màu xanh?
  5. Vì sao lá có màu đỏ, tím, vàng? Cây sồi lá đỏ Cây huyết dụ Cây sồi lá đỏ
  6. Cây phong lá đỏ Cây tía tô Cây lẻ bạn Cây rau dền
  7. Cây Cô Tòng lá đốm Cây Sao Nhái Lá không có màu xanh (có màu đỏ, tím, vàng) có quang hợp được không? Lá cây có màu gì tùy thuộc vào sắc tố cây sinh ra. Cây có màu đỏ, tím, vàng vì cây sinh ra sắc tố tạo màu đỏ, tím, vàng nhiều hơn lấn át, nhưng lá cây vẫn có diệp lục  cây quang hợp bình thường.
  8. Tiết 21: Chương IV: LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Gân lá2 Phiến lá 3 Các bộ phận của lá
  9. BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ b. Gân lá. Có những loại gân lá nào? Lá gai Lá rẻ quạt Lá địa liền Gân hình mạng Gân song song Gân hình cung
  10. CÁC KIỂU GÂN LÁ • Quan sát và phân loại các loại gân lá và dán vào phiếu học tập số 2. • Nhóm nào nhanh nhất sẽ được treo trên bảng, trình bày và cô chấm điểm.
  11. Đáp án phiếu học tập Gân lá hình Gân lá song Gân lá hình mạng song cung Cây rau muống Cây lá nếp Lá địa liền Cây rau cải Lá mã đề Cây kinh giới Lá lốt Hoa sữa Lá sen
  12. GÂN LÁ HÌNH MẠNG Lá gai Lá sen Lá đu đủ Lá dâm bụt
  13. GÂN LÁ SONG SONG Lá lúa Lá ngô Lá dừa
  14. GÂN LÁ HÌNH CUNG Lá địa liền Lá bèo tây Lá tràm Lá mã đề
  15. Tiết 20: Chương IV: LÁ BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Gân lá Phiến lá Cuống lá 3 Các bộ phận của lá
  16. BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ c. Lá đơn và lá kép Một lá mồng tơi Một lá hoa hồng (Lá đơn) (Lá kép)
  17. BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Chồi nách Mồng tơi Hoa hồng
  18. BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ Cuống nằm ngay dưới chồi nách, mỗi Chồi nách cuống mang một phiến. Cuống và phiến rụng cùng một lúc Lá đơn Mồng tơi
  19. LÁ ĐƠN Lá mùng tơi Lá rau muống Lá long não Lá hoa loa kèn
  20. BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ c. Lá đơn và lá kép Thường thì lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau. Chồi nách Cuống chính phân nhánh Lá chét thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một phiến (lá chét) Hoa hồng Lá kép
  21. LÁ KÉP Lá phượng Lá trinh nữ Lá rau ngót Lá kim tiền
  22. BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ PHIẾU HỌC TẬP Kiểu xếp lá trên thân và cành STT Tên cây Có mấy lá mọc Kiểu xếp lá từ một mấu thân 1 Cây rau muống 2 Cây dừa cạn 3 Cây hoa sữa
  23. BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ PHIẾU HỌC TẬP Kiểu xếp lá trên thân và cành ST Tên cây Có mấy lá mọc Kiểu xếp lá T từ một mấu thân 1 Cây rau 1 Mọc cách muống 2 Cây dừa cạn 2 Mọc đối 3 Cây hoa sữa 7 - 9 Mọc vòng
  24. Lá mồng tơi (mọc cách) Lá dừa cạn (mọc đối) Lá hoa sữa (mọc vòng)
  25. Nhìn lá từ trên xuống, thấy lá mọc so le nhau? Vì sao lá mọc so le nhau?
  26. Lá lớn nhất Lá cây nong tằm: lá hình tròn nổi trên mặt nước, một em bé khoảng 2 – 3 tuổi có thể đứng lên trên lá mà không chìm.
  27. - Lá nhận được nhiều ánh sáng chế tạo ra nhiều chất hữu cơ để nuôi cây. - Vậy còn đối với môi trường thì lá tham gia bảo vệ môi trường như thế nào? Hạn chế một số thiên tai ảnh hưởng tới môi trường (hạn hán, lũ lụt, lũ quét, sạt lở đất, xói mòn đất, tốc độ gió ) Giải thích: Khi có mưa lớn nhờ có tán lá cây che phủ nước chảy xuống chậm lại  hạn chế sự sạt lở đất, xói mòn đất. Do nước chảy chậm hơn nên nước được ngấm dần xuống đất  tăng được nguồn nước ngầm đồng thời hạn chế lũ quét miền núi, lũ lụt miền xuôi và nhờ có nguồn nước ngầm đó  hạn chế hạn hán .
  28. Vì sao: + Khi vào rừng thì trong lành, mát mẻ dễ chịu? + Trời nắng đứng dưới bóng cây em thấy mát? Vậy chúng ta phải để bảo vệ môi trường sống của chúng ta? - Bảo vệ cây xanh và bảo vệ thực vật rừng. - Trồng cây, gây rừng. - Giữ vệ sinh sạch sẽ. - Truyên truyền mọi người bảo vệ môi trường.
  29. Bài tập Câu 1: Đặc điểm lá của Cây Hoa hướng dương là: a. Màu vàng, dạng bản dẹt b. Màu xanh lục, dạng bản dẹt c. Màu tím Câu 2: Gân lá của Cây Hoa Hướng dương là: a. Gân hình mạng b. Gân song song c. Gân hình cung Câu 3: Cách sắp xếp lá trên thân và cành của Cây Hoa Hướng dương là: a. Mọc cách b. Mọc đối c. Mọc vòng Cây hoa Hướng dương
  30. Câu 1. Có những loại gân lá nào? A. Hình mạng, song song, hình cung B. Hình dẹt, song song, hình mạng C. Hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật D. Hình mạng, song song, hình vuông
  31. Câu 2. Trong các loại cây dưới đây, cây nào có kích thước lá lớn nhất ? A. Sen B. Nong tằm C. Ổi D. Dưa hấu
  32. Câu 3: Gân lá hình cung là một trong những đặc điểm nổi bật của loài thực vật nào dưới đây ? A. Cao lương B. Rẻ quạt C. Địa liền D. Gai
  33. Câu 4. Cây nào dưới đây không có lá kép ? A. Cây hoa hồng B. Cây rau ngót C. Cây phượng vĩ D. Cây súng