Bài giảng Sinh học lớp 6 - Tiết 45: Tảo

ppt 30 trang minh70 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 6 - Tiết 45: Tảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_6_tiet_45_tao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 6 - Tiết 45: Tảo

  1. 1 2 3 Sợi tảo xoắn quan sát Hình dạng và cấu tạo tế bào một dưới kính hiển vi phần sợi tảo xoắn 1. Thể màu; 2. Vách tế bào 3. Nhân tế bào
  2. Tiết 44: CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO .Thể màu .Vách tế bào 3. Nhân tế bào Hình dạng ngoài là sợi mảnh, nhầy màu xanh Cấu tạo: nhiều TB. Mỗi TB có màng, nhân, bào quan. Tảo xoắn có màu lục ( nhờ có thể màu ) chứa diệp lục Dinh dưỡng bằng Quang hợp (Tự dưỡng)
  3. * Đứt đoạn Sợi tảo xoắn mẹ Các đoạn tảo xoắn con
  4. Sợi tảo mới Sợi tảo xoắn * Tiếp hợp mẹ Sợi tảo xoắn Điểm tiếp xúc của 2 mẹ sợi tảo nảy mầm thành sợi tảo mới  Cách sinh sản: sinh sản sinh dưỡng và tiếp hợp.
  5. Tiết 44: CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO Hãy so sánh hình dạng ngoài của cây rong mơ với cây xanh có hoa. Cơ quan - Giống: hình Rễdạng giốngThân mộtLá cây xanhHoa cóQuả Tên cây hoaCây. dâu tây + + + + + - KhácRong mơ: chưaGiácó bámrễ, thânO , lá thựcO sựO=> TảnO.
  6. Tiết 44:Rong CHƯƠNG VIII:mơ CÁCcó NHÓMmàu THỰC VẬTnâu - Bài, 37: TẢO có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá thực sự.  Cách sinh sản: + Sinh sản sinh dưỡng + Sinh sản hữu tính
  7. Tiết 44: CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO 1. Tảo vòng 2. Rau diếp 3. Rau câu 4. Tảo sừng 5. Tảo 6. Tảo (nước ngọt) biển (nước mặn) hươu tiểu cầu Silic (nước mặn) (nước mặn) => Hãy nhận xét hình dạng, màu sắc, cấu tạo của chúng.
  8. TẢO ĐƠN BÀO ( nước ngọt) 1. Tảo tiểu 2.Tảo silic cầu
  9. 3. Tảo vàng 5. Vi tảo ánh 4. Tảo lục
  10. Tảo (nước mặn) Rong thạch (nước mặn) Tảo thâm (nước mặn) Tảo đuôi ngựa
  11. Tảo tóc Tảo cát Tảo bẹ nâu Tảo thường thấy trên đá, vật trang trí
  12. Một số loại tảo đỏ
  13. Tảo xanh
  14. Vai trò có lợi: Tảo có thể sống ở mọi nơi và hấp thụ rất nhiều khí CO2 cung cấp O cho các sinh 2 Tảo làm thức ăn cho vật một số loài cá
  15. Tiết 44: CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO  Lợi ích: Cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật ở nước Làm thức ăn cho người và gia súc Làm phân bón, làm thuốc.
  16. Thảm họa "thủy triều đỏ" ở Bình Thuận trung tuần tháng 7/2002 tạo thành vùng thủy triều đỏ rộng khoảng hơn 40km2, làm khoảng 90% sinh vật trong vùng triều, kể cả cá, tôm trong các lồng, bè bị tiêu diệt; môi trường bị ô nhiễm nặng, mấy tháng sau mới hồi phục. "Thủy triều đỏ" cũng đã khiến 82 người phải nhập viện nguyên nhân là một loài tảo xanh lam "nở hoa", tiết độc tố vào nước biển.
  17. Tảo Sargasso - tảo đuôi ngựa Thuyền đi vào vùng biển Sargasso, bị tảo Sargasso quấn lấy không đi được, thủy thủ hết lương thực và nước ngọt đành chịu chết. Do đó, biển Sargasso được gọi là "nghĩa địa Tảo xoắn quán quanh gốc lúa làm trên biển" và "biển quỷ". lúa khó đẻ nhánh
  18. Thủy triều đỏ. Nước nở hoa.
  19. Tiết 44:Tác CHƯƠNG hại: VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO Gây hiện tượng nước nở hoa Gây hại cho lúa: tảo xoắn, tảo vòng.
  20. Sử dụng hơp lí thuốc bảo vệ thực vật Sử dụng thực phẩm Tích cực tham gia bảo vệ môi trường an toàn