Bài giảng Sinh học lớp 8 - Bài học 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

ppt 20 trang minh70 6720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học lớp 8 - Bài học 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_8_bai_hoc_38_bai_tiet_va_cau_tao_he_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học lớp 8 - Bài học 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

  1. Năm học 2019-2020
  2. Tiết 40 - Bài 38
  3. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. BÀI TIẾT
  4. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU Mơi trường Mơi trường O2 O2 TẾ BÀO CO2 CO2 Chất Thức ăn, nước, dinh Hoạt động dưỡng TRAO ĐỔI CHẤT Phân Muối khống đã hấp Các chất thải thụ Cơ thể Nước tiểu
  5. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU CHẤT CẦN THIẾT CHO TẾ BÀO TRAO ĐỔI CHẤT CỦA TẾ BÀO CHẤT CẶN BÃ, DƯ THỪA CO2 CÁC CHẤT THẢI KHÁC Nước Mồ Hơi Tiểu MƠI TRƯỜNG NGỒI HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT
  6. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. BÀI TIẾT - Bài tiết là một hoạt động của cơ thể lọc thải các chất dư thừa và các Sản phẩm Cơ quan bài chất độc hại khác ra mơi trường thải chủ yếu tiết chủ yếu ngồi. CO2 Phổi - Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu: + Phổi bài tiết CO2. Nước tiểu Thận + Thận bài tiết nước tiểu. + Da bài tiết mồ hơi. Mồ Hơi Da Bảng 38. Các sản phẩm thải chủ yếu và cơ quan thực hiện bài tiết
  7. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. BÀI TIẾT - Bài tiết là một hoạt động của cơ thể lọc thải các chất dư thừa và các chất độc hại khác ra mơi trường ngồi. Mệt mỏi, nhức đầu - Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu: + Phổi bài tiết CO2. + Thận bài tiết nước tiểu. + Da bài tiết mồ hơi. - Vai trị: Giúp duy trì ổn định mơi trường trong cơ thể. Hơn mê, tử vong
  8. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. BÀI TIẾT II. CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC - Bài tiết là một hoạt động của cơ TIỂU thể lọc thải các chất dư thừa và các chất độc hại khác ra mơi trường ngồi. - Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu: + Phổi bài tiết CO2. + Thận bài tiết nước tiểu. + Da bài tiết mồ hơi. - Vai trị: Giúp duy trì ổn định mơi trường trong cơ thể. Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu ở khoang bụng
  9. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU A. Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu B. Lát cắt dọc thận D. Nang cầu thận và cầu thận phĩng to C. Một đơn vị chức năng của thận Hình 38.1:Sơ đồ cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu
  10. Thận2 trái Nang cầu thận Cầu thận Thận phải1 Động mạch đến Động mạch đi Ống dẫn Ống nước tiểu3 thận Bĩng đái4 Ống đái5 D. Nang cầu thận và cầu thận phĩng to A. Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu Nang cầu thận và cầu thận ống thận Phần tủy Phần Phần vỏ vỏ Bể thận Ống dẫn Ống góp Phần nước tiểu tuỷ B. Lát cắt dọc thận C. Một đơn vị chức năng của thận
  11. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU THẢO LUẬN NHĨM (3 PHÚT) Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: a. Thận, cầu thận, bĩng đái. b. Thận, ống thận, bĩng đái c. Thận, bĩng đái, ống đái. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bĩng đái, ống đái 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Các cơ quan của B. Lát cắt dọc thận a. Thận c. Bĩng đái hệ bài tiết nước tiểu b. Ống dẫn nước tiểu d. Ống đái 3. Cấu tạo của thận gồm: a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống gĩp, bể thận 4. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: C. Một đơn vị chức D. Nang cầu thận và cầu a. Cầu thận, nang cầu thận c. Cầu thận, ống thận năng của thận thận phĩng to Hình 38.1:Sơ đồ cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu b. Nang cầu thận, ống thận d. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
  12. Kết quả thảo luận 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: a. Thận, cầu thận, bĩng đái. Nhĩm 1 Nhĩm 2 Nhĩm 3 Nhĩm 4 b. Thận, ống thận, bĩng đái 1- 1- 1- 1- c. Thận, bĩng đái, ống đái. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bĩng đái, ống đái 2- 2- 2- 2- 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: 3- 3- 3- 3- a. Thận c. Bĩng đái 4- 4- 4- 4- b. Ống dẫn nước tiểu d. Ống đái 3. Cấu tạo của thận gồm: Nang cầu thận a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận và cầu thận ỐngPhần thận tuỷ Thận trái Phần c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận ThậnBể thậnphải vỏ d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận Phần vỏ cùng các ống gĩp, bể thận Ống dẫn 4. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: Ống Ống dẫnnước nước tiểu a. Cầu thận, nang cầu thận gĩp tiểu B. Lát cắt dọc thận Phần tủy b. Nang cầu thận, ống thận Bĩng đái c. Cầu thận, ống thận d. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận Ống đái C. Một đơn vị chức năng của thận A. Các cơ quan của hệ bài tiết nước tiểu
  13. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. BÀI TIẾT II. CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC - Bài tiết là một hoạt động của cơ TIỂU thể lọc thải các chất dư thừa và các chất độc hại khác ra mơi trường ngồi. - Các cơ quan thực hiện bài tiết và sản phẩm thải chủ yếu: + Phổi bài tiết CO2. + Thận bài tiết nước tiểu. + Da bài tiết mồ hơi. - Vai trị: Giúp duy trì ổn định mơi trường trong cơ thể.
  14. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. BÀI TIẾT II. CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC - Bài tiết là một hoạt động của cơ TIỂU thể lọc thải các chất dư thừa và các - Hệ bài tiết nước tiểu gồm: chất độc hại khác ra mơi trường Thận, ống dẫn nước tiểu, bĩng ngồi. đái và ống đái - Các cơ quan thực hiện bài tiết và * Cấu tạo thận: sản phẩm thải chủ yếu: - Thận gồm phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của + Phổi bài tiết CO2. + Thận bài tiết nước tiểu. thận cùng các ống gĩp đổ vào bể thận + Da bài tiết mồ hơi. - Thận gồm 2 quả, với khoảng 2 - Vai trị: Giúp duy trì ổn định mơi triệu đơn vị chức năng trường trong cơ thể. * Chức năng của thận: Lọc máu và hình thành nước tiểu.
  15. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU - Khi uống rượu bia, chất cồn trong nĩ cĩ thể làm thay đổi chức năng của thận và khiến thận khơng thể lọc máu. - Chế độ ăn uống giàu prơtêin làm tăng gánh nặng cho thận vì cơ quan này phải tăng cường làm việc để đào thải một lượng lớn urê ra khỏi cơ thể. Tình trạng này kéo dài sẽ dẫn đến tổn thương thận. - Bạn sẽ cĩ nguy cơ suy thận cao gấp 3 lần do chế độ ăn nhiều thịt (cịn được gọi là chế độ ăn uống cĩ độ axit cao).
  16. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU Ca ghép thận đầu tiên trên thế giới vào năm 1954 Ở Việt Nam : 6/1992
  17. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU Trong thành phần nước tiểu cĩ những muối vơ cơ và hữu cơ như muối canxi, muối phơtphat, muối urat, dễ bị kết tinh khi nồng độ của chúng quá cao và gặp pH thích hợp hoặc gặp những điều kiện đặc biệt khác. Các tinh thể của chúng cĩ thể làm ngưng trệ quá trình bài tiết nước tiểu và thậm chí gây đau đớn dữ dơi, ảnh hưởng tới sức khoẻ và mọi hoạt động khác. Ảnh chụp X quang cho thấy Viên sỏi dài 8mm được tạo một viên sỏi ở bể thận phải bởi các tinh thể canxiphotphat
  18. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU Hãy xếp các cặp ý tương ứng trong bảng sau: Câu hỏi Các câu lựa chọn Trả lời 1. Các sản phẩm thải A. Lọc máu và hình thành chủ yếu của cơ thể là gì? nước tiểu 2. Bài tiết cĩ vai trị như B. Thận, ống dẫn nước thế nào? tiểu, bĩng đái, ống đái 3. Các sản phẩm cần được C. 2 triệu bài tiết phát sinh từ đâu? 4. Hệ bài tiết nước tiểu D. CO2 , nước tiểu, mồ cĩ cấu tạo như thế nào? hơi. 5. Thận cĩ bao nhiêu E. Các hoạt động TĐC đơn vị chức năng? của tế bào và cơ thể 6. Thận cĩ chức năng F. Giúp cơ thể thải các gì? chất độc hại ra MT
  19. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU GIẢI Ơ CHỮ Đây là hoạt động đào thải chất 1 B À I T I Ế T 1 cặn bã, chất độc ra khỏi cơ thể? 2 N Ư ỚÙ C T I Ể U 2 Đây là sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể do thận đảm nhiệm? 3 C Ầ U T H Ậ N 3 Đây là tên của một búi mao mạch hình cầu? 4 S Ỏ I T H Ậ N 4 Sự kết tinh của muối khống và một số chất khác ở đường dẫn nước tiểu cĩ thể dẫn đến bệnh gì? Chủ đề T H Ậ N
  20. Tiết 40: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài. - Chuẩn bị bài 39 “ Bài tiết nước tiểu”. - HS kẻ “bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức” vào vở. Đặc điểm Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức - Nồng độ các chất hồ tan - Chất độc, chất cặn bã. - Chất dinh dưỡng