Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 1: Cơ quan phân tích thị giác

ppt 17 trang Hương Liên 20/07/2023 1550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 1: Cơ quan phân tích thị giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_8_tiet_1_co_quan_phan_tich_thi_giac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Tiết 1: Cơ quan phân tích thị giác

  1. Giáo viên: Phan tất Khả - 0835685979 – khaphan1976@gmail.com Trường THCS Lộc sơn- Bảo Lộc- Lâm Đồng
  2. Chủ đề 8: GIÁC QUAN
  3. Hoạt động 1 MỞ ĐẦU. Em hãy kể một số giác quan trên cơ thể mà em biết? Chúng ta nhìn thấy nhờ cĩ cơ quan Thị giác một khi cơ quan bịThị giác hỏng thì ta khơng nhìn thấy được nữa. Chúng ta nghe được nhờ cĩ cơ quan Thính giác một khi cơ quan bịThính giác hỏng thì ta khơng nghe được nữa. Khơng nhìn thấy ta gọi là bị khơngMù nge thấy ta gọi là Điếc
  4. TIẾT: 1 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
  5. 1. Cơ quan phân tích thị giác. PHIẾU HỌC TẬP 1. Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào? Nhĩm 1,2 2. Mơ tả cấu tạo cầu mắt qua mơ hình và hình ảnh. Nhĩm 1,2 3. Nêu các thành phần của màng lưới. Nhĩm 3,4 4. Trình bày qua trình tạo ảnh ở màng lưới. Do dâu ta nhìn thấy vật? Nhĩm 3,4. 5. Hậu quả thường xuyến nhìn qúa gần, quá xa liên tục? Biệ phịng tránh, khắc phục? Nhĩm 1,2,3,4.
  6. c. Sản phẩm. 1. Một cơ quan phân tích thị giác gồm: Các tế bào thụ cảm thị giác, dây TK số II, vùng thị giác ở thuỳ chẩm. 2.Cấu tạo cầu mắt gồm : - Màng bọc Màng cứng: Phía trứơc là màng giác → bảo vệ, cho ánh sáng đi vào Màng mạch: Phía trước là lòng đen → nuôi dưỡng cầu mắt Màng lưới: có các tế bào thụ cảm thị giác gồm tế bào nón, tế bào que -Môi trường trong suốt : Thủy dịch , Thể thủy tinh , Dịch thủy tinh
  7. c. Sản phẩm. 3. Màng lưới gồm: Tế bào thụ cảm( tế bào nĩn và tế bào que). - Màng lưới Điểm vàng ( tập trung các tế bào que). Đểm mù( nơi xuất phát sợi trục) 4. Sự tạo ảnh ở màng lưới : - Ánh sáng phản chiếu từ vật qua môi trường trong suốt tới màng lưới tạo nên một ảnh thu nhỏ lộn ngược kích thích tế bào thụ cảm truyền theo dây thần kinh thị giác đến vùng thị giác ta nhìn thấy vật -Thể thủy tinh (như một thấu kính hội tụ) có khả năng điều tiết để nhìn rõ vật.
  8. c. Sản phẩm. 5. Bị cận thị , viễn thị. Giữ đúng khoảng cách khi nghồi học, đọc sách, xem điện thoại, máy tính và khơng đọc sách, xem điện thoại khi ngồi trên xe, tàu CHUẨN BỊ TIẾT SAU Tìm hiểu các bệnh, tật về mắt, khắc phục, phịng tránh.
  9. TIẾT 2
  10. 1. Các tập về mắt. 1. Em hãy kể một số tật về mắc mà em biết? 2. Thảo luận nhĩm 5 phút hồn thành bảng sau. Nhĩm 1,2 cận thị, Nhĩm 3,4 viễn thị. Các tật Nguyên nhân Cách khắc Phịng mắt phục tránh Cận thị Viễn thị
  11. SẢN PHẨM 1- Khúc xạ (cận thị, viễn thị, loạn thị), lão thị. - Cận thị: mắt chỉ cĩ khả năng nhìn gần. - Viễn thị: mắt chỉ cĩ khả năng nhìn xa. Các tật Nguyên nhân Cách khắc Phịng tránh mắt phục Cận thị -Bẩm sinh: Cầu mắt - Đeo kính Giữ đúng khoảng dài mặt lõm cách khi đọc sách, -Thể thủy tinh phồng (Kính phân học tập, khi xem ty quá mức do thường kì hay kính vi, điện thoại Ngồi học và làm việc xuyên nhìn quá gần. cận) đúng tư thế Viễn thị Khơng đọc sách ở -Bẩm sinh cầu mắt -Đeo kính mặt nơi thiếu ánh sáng, ngắn lồi (Kính hội khi đi tàu xe xĩc -Thủy tinh thể bị lão tụ hay kính nhiều hĩa (xẹp) viễn)
  12. Cầu mắt ngắn Thể thủy tinh bị lão hoá CẬN THỊ
  13. Cầu mắt dài Thể thủy tinh quá phồng VIỄN THỊ
  14. 1. Các bệnh về mắt.
  15. 1. Các bênh về mắt thường gặp như Mắc các bệnh về mắt khơng chữa trị kịp thời hậu quả bị , Đa số các bệnh về mắt do , gây nên. Nhĩm 1,2,3,4. 2. Làm việc nhĩm Nhĩm 1,2 làm bệnh đau mắt đỏ, nhĩm 3,4 bệnh đau mắt hột trong vong 6 phút. Nội dung 3,4,5 cả 4 nhĩm 1,2,3,4 cùng làm. Các bệnh Bệnh đau mắt đỏ Bệnh đau mắt hột 1. Nguyên nhân 2. Triệu chứng 3. Đường lây 4. Hậu quả 5. Phịng tránh
  16. 1. Các bệnh: - Đau mắt đỏ(viêm giác mac, kết mạc), đau mắt hột, u mỡ mắt, lẹo mắt - Hậu quả: mù, lồ. - Nguyên nhân do: vi khuẩn, vi rút, bụi bẩn, hố chất gây nên. Các bệnh Bệnh đau mắt đỏ Bệnh đau mắt hột 1. Nguyên -Do vi khuẩn, vi-rút, bụi bẩn, hố nhân chất trong khơng khí, nước hoa -Do vi rút 2. Triệu chứng -Dịch mắt hay ghèn tiết ra nhiều, đỏ -Mặt trong mi mắt cĩ vùng kết mạc, cộm, rát, mi mắt hơi sưng, cĩ thể xuất hiện hạch ở trước nhiều hột nổi cộm tai. lên. 2. Đường lây -Tắm rửa nước dơ, bẩn, làm việc nơi nhiều bụi, khí độc khơng cĩ bảo hộ lao động. Dùng khăn, tay dơ bẩn rửa mặt. -Dùng chung khăn chậu với người bệnh 4. Hậu quả Mùa. Lồ. 5. Phịng - Giữ vệ sinh mắt, khơng tắm rửa guồn nước dơ, bẩn, khơng tránh dùng chung khăn, chậu rửa mặt. rửa mắt thường xuyên bằng nước muối lỗng. -Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.