Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4, Bài 17: ch - tr - y
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4, Bài 17: ch - tr - y", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_1_tuan_4_bai_17_ch_tr_y.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 4, Bài 17: ch - tr - y
- Khởi động
- ch y tr
- chả ytá tre
- chả (chờ-a-cha-hỏi-chả)
- ytá (y tờ-a-ta-sắc-tá)
- tre (trờ-e-tre)
- che ô trà mi cá trê y bạ
- ch, tr, y M: trí tr i trí cha, chà, chạ, chè, chẻ, ché, chê, chế, chệ, cho chó, chõ, chỗ, tra, trả, trẻ, trễ, tri, trì, trí, trị, tro, trò, trỏ, trọ, trổ, trơ, ý, ỷ
- TIẾT 2
- Tranh vẽ những ai ? Để biết bức tranh minh họa cho điều gì, chúng ta cùng đọc bài nhé!
- Bé Trà bị té. Dì Chi bế bé về nhà. Dì là y tá. Dì có thể lo cho bé.
- Đọc nhẩm Bé Trà bị té. Dì Chi bế bé về nhà. Dì là y tá. Dì có thể lo cho bé.
- GV đọc mẫu – HS đọc thầm theo Bé Trà bị té. Dì Chi bế bé về nhà. Dì là y tá. Dì có thể lo cho bé.
- đọc các tiếng có t, u, ư: Tú, đu đủ, (dì) Tư, củ từ Bé Trà bị té. Dì Chi bế bé về nhà. Dì là y tá. Dì có thể lo cho bé.
- Đọc từng câu (cá nhân) Bé Trà bị té. Dì Chi bế bé về nhà. Dì là y tá. Dì có thể lo cho bé.
- Đọc nối tiếp câu Bé Trà bị té. Dì Chi bế bé về nhà. Dì là y tá. Dì có thể lo cho bé.
- Đọc cả đoạn Bé Trà bị té. Dì Chi bế bé về nhà. Dì là y tá. Dì có thể lo cho bé.
- Tiếng Bé Trà bị té in màu xanh là Dì Chi bế bé về nhà tiếng ai Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình bị ngã?
- Bé Trà bị té Dì Chi bế bé về nhà Ai bế Ai bị bé về té? nh?
- Bé Trà bị té Dì Chi bế bé về nhà
- Viết bảng con Nhận xét về độ cao của cái, cách đặt dấu thanh, cách nối nét
- GV viết mẫu
- HS đọc thầm
- Viết vào vở