Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Bài 22B: Đặc điểm của mỗi loài chim (Tiết 1) - Năm học 2020-2021

pptx 35 trang Hương Liên 21/07/2023 1410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Bài 22B: Đặc điểm của mỗi loài chim (Tiết 1) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_2_bai_22b_dac_diem_cua_moi_loai_chi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Bài 22B: Đặc điểm của mỗi loài chim (Tiết 1) - Năm học 2020-2021

  1. Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2021 Tiếng Việt Bài 22B: Đặc điểm của mỗi loài chim (Tiết 1)
  2. Mục tiêu: - Kể câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn. -Viết chữ hoa S. Viết đúng các từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng /d/gi; các từ chứa tiếng có thanh hỏi /thanh ngã. Chép đúng một đoạn văn. - Mở rộng vốn từ về các loài chim.
  3. A. Hoạt động cơ bản 1. Chơi: Thi tìm nhanh từ chỉ các loài chim (đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt )
  4. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau: Chào mào
  5. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau: Chim sẻ
  6. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau: Cò
  7. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau: Đại bàng
  8. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau: Vẹt
  9. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau: Sáo sậu
  10. 1. Nói tên các loài chim trong tranh sau: Cú mèo
  11. Trong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và bảo vệ các loài chim.
  12. 2. Quan sát tranh, rồi dựa vào câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn, lần lượt kể lại từng đoạn của câu chuyện.
  13. 5. Hướng dẫn viết chữ hoa S
  14. 5 li Chữ S viết hoa cỡ vừa cao mấy li? Chữ S viết hoa cỡ vừa cao 5 li.
  15. Đường kẻ ngang 6 Đường kẻ ngang 5 Đường kẻ ngang 4 Đường kẻ ngang 3 Đường kẻ ngang 2 Đường kẻ ngang 1 Chữ S viết hoa cỡ vừa gồm mấy đường kẻ ngang? Chữ S viết hoa cỡ vừa gồm 5 đường kẻ ngang.
  16. Gồm một nét viết liền, là kết hợp của nét cong dưới và móc ngược, tạo vòng xoắn to ở đầu chữ giống phần đầu chữ hoa L , cuối nét móc lượn vào trong. Chữ hoa S được viết bởi mấy nét? Chữ hoa S được viết bởi 1 nét.
  17. Quan sát và nhận xét Chữ hoa S và chữ hoa L có điểm gì giống nhau?
  18. Nét 1 của chữ hoa S giống nét 1 của chữ hoa L
  19. Quy trình viết Đặt bút tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ 4, viết nét cong dưới, lượn từ dưới lên rồi dừng bút tại ĐKN6. Từ điểm trên, đổi chiều bút viết tiếp nét móc ngược trái, cuối nét lượn vào trong và dừng bút trên ĐKN 2.
  20. Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2021 Tiếng Việt Bài 22B: Đặc điểm của mỗi loài chim (Tiết 2+3)
  21. a) Viết vào bảng con b) Viết vào vở
  22. S S S S S S S S Sáo Sáo Sáo Sáo Sáo tắm thì mưa.
  23. B. Hoạt động thực hành 1. Hỏi đáp về đặc điểm các loài chim M:- Hỏi: Loài chim nào có lông đen? - Đáp: Qụa
  24. Vẹt, quạ, 1. Hỏi - đáp về đặc điểm các loài chim: khướu, cú, cắt Hỏi: Chim nào bay rất nhanh? - Đáp: Hỏi: Loài chim nào mắt tinh, nhưng cơ thể hôi hám? - Đáp: Hỏi: Loài chim nào bắt chước tiếng người rất giỏi? - Đáp: Hỏi: Loài chim nào hay hót? - Đáp: Bài làm: - Hỏi: Chim nào bay rất nhanh? - Đáp: cắt - Hỏi: Loài chim nào mắt tinh, nhưng cơ thể hôi hám? - Đáp: cú - Hỏi: Loài chim nào bắt chước tiếng người rất giỏi? - Đáp: vẹt - Hỏi: Loài chim nào hay hót? - Đáp: khướu
  25. 2: Cùng thực hiện yêu cầu: Chọn tên loài chim thích hợp vào mỗi chỗ trống a) Đen như quạ b) Hôi như cú c) Nhanh như cắt d)Nói như vẹt e) Hót như khướu (vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)
  26. 4. Chơi: Ghép từ ngữ a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ. b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
  27. a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ. •riêng: riêng tư, riêng lẻ •giêng: tháng giêng •dơi: con dơi •rơi: đánh rơi, rơi vãi, con rơi •dạ: gọi dạ bảo vâng, gan dạ, bút dạ, áo dạ •rạ: cây rạ, rơm rạ.
  28. b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ. •mở: mở lòng, mở cửa, cởi mở, úp mở •mỡ: mỡ lợn, mỡ gà, mỡ bụng •rẻ: giá rẻ, rẻ bèo •rẽ: ngã rẽ, lối rẽ, bước rẽ •củ: rau củ, củ quả, củ khoai, một củ •cũ: cũ kĩ, cũ rích, đồ cũ
  29. 5. Viết 3 từ ngữ vừa ghép được vào vở.
  30. C. Hoạt động ứng dụng Kể cho người thân nghe câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn