Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Bài: Động từ - Lừ Văn Dũng

ppt 39 trang Hương Liên 18/07/2023 3030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Bài: Động từ - Lừ Văn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_bai_dong_tu_lu_van_dung.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Bài: Động từ - Lừ Văn Dũng

  1. 1. Em hóy cho biết danh từ là gỡ? 2. Danh từ được chia làm mấy loại, là những loại nào?
  2. đạp xe
  3. đỏđỏ búng
  4. thổi sỏo
  5. đạp xe đỏ búng thổi sỏo
  6. Động từ Trang 93
  7. II. Nhận xột -Đọc lại đoạn văn sau: Anh nhỡn trăng và nghĩ tới ngày mai Mươi mười lăm năm nữa thụi, cỏc em sẽ thấy cũng dưới ỏnh trăng này, dũng thỏc nước đổ xuống làm chạy mỏy phỏt điện; ở giữa biển rộng cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trờn những con tàu lớn. *
  8. 1-Đọc lại đoạn văn sau: 2. Tỡm cỏc từ: Anh nhỡn trăng và nghĩ - Chỉ hoạt động: tới ngày mai + Của anh chiến sĩ:nhỡn, nghĩ Mươi mười lăm năm nữa thụi, cỏc em sẽ thấy + Của thiếu nhi: thấy cũng dưới ỏnh trăng này, dũng nước đổ xuống làm - Chỉ trạng thỏi của cỏc sự vật: chạy mỏy phỏt điện; ở giữa biển rộng cờ đỏ sao + Dũng thỏc: đổ (xuụ́ng) vàng phấp phới bay trờn những con tàu lớn. + Lỏ cờ: bay
  9. Dũng thỏc đổ (chảy mạnh từ trờn cao xuống)
  10. bay (di chuyển trên không nhờ sức gió)
  11. ĐỘNG TỪ Những từ chỉ hoạt động Những từ chỉ trạng thỏi của sự vật của sự vật - nhỡn, nghĩ, thấy, đi,, đi, đổ bay , đứng, nằm, chạy,chạy, viết, viết, đọc, đọc, giặt, giặt, ngồi, vui, buồn, ngủ, thức, chơi,chơi, ăn, ăn, uống, uống, núi, núi, sợ, tức giận, ( Sự vật cú thể là người, đồ vật, con Động từ làvật từ )như thế nào?
  12. * Từ chỉ hoạt động Động từ của sự vật Từ chỉ trạng thỏi
  13. II. Ghi nhớ Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thỏi của sự vật. -Trạng thỏi tồn tại: Đổ, bay, nổi, chỡm, -Trạng thỏi sở hữu: Cú, -Trạng thỏi biến húa: Biến, biến thành,
  14. III. Luyệntập BÀI 1(94) Viết tờn cỏc hoạt động em thường làm hằng ngày ở nhà và ở trường. Gạch dưới động từ trong cỏc cụm từ chỉ những hoạt động ấy: - Cỏc hoạt động ở nhà M: quột nhà - Cỏc hoạt động ở trường M: làm bài
  15. - Cỏc hoạt động ở trường viết bài tập thể dục
  16. - Cỏc hoạt động ở nhà nấu cơm giặt đồ
  17. Bài 2(94) Gạch dưới động từ trong cỏc đoạn văn sau: a/ Yết Kiờu đến kinh đụ Thăng Long yết kiến vua Trần Nhõn Tụng. Nhà vua : - Trẫm cho nhà ngươi nhận lấy một loại binh khớ. Yết Kiờu : - Thần chỉ xin một chiếc dựi sắt. Nhà vua : - Để làm gỡ? Yết Kiờu : - Để dựi thủng chiến thuyền của giặc vỡ thần cú thể lặn hàng giờ dưới nước. b/ Thần Đi-ụ-ni-dốt mỉm cười ưng thuận. Vua Mi-đỏt thử bẻ một cành sồi,cành đú liền biến thành vàng.Vua ngắt một quả tỏo, quả tỏo cũng thành vàng nốt.Tưởng khụng cú ai trờn đời sung sướng hơn thế nữa!
  18. Bài 2(94) Gạch dưới động từ trong cỏc đoạn văn sau: a/ Yết Kiờu đếnđến kinh đụ Thăng Long yết kiến vua Trần Nhõn Tụng. Nhà vua : - Trẫm cho nhà ngươi nhận lấy một loại binh khớ. Yết Kiờu : - Thần chỉ xin một chiếc dựi sắt. Nhà vua : - Để làm gỡ? Yết Kiờu : - Để dựi thủng chiến thuyền của giặc vỡ thần cú thể lặn hàng giờ dưới nước.
  19. b/Thần Đi-ụ-ni-dốt mỉm cười ưng thuận. Vua Mi-đỏt thử bẻ một cành sồi,cành đú liền biến thành vàng.Vua ngắt một quả tỏo, quả tỏo cũng thành vàng nốt.Tưởng khụng cú ai trờn đời sung sướng hơn thế nữa!
  20. Bài 3: Xem kịch cõm Núi tờn cỏc hoạt động, trạng thỏi được bạn thể hiện bằng cử chỉ, động tỏc khụng lời. cỳi ngủ
  21. * Quan sỏt hỡnh ảnh nờu động từ khúc
  22. * Đố em: cười
  23. * Kẻ vở
  24. Thảo luận nhóm
  25. Viết bài
  26. Chào cờ
  27. 2 23100 Thời gian 1. Động từ trong cõu: Chỳng em chăm súc cụng trỡnh măng non là: AA. Chăm súc B. Măng non C. Chỳng em D. Cụng trỡnh
  28. 2 23100 Thời gian 2. Chọn cõu trả lời đỳng nhất: A . Động từ là những từ chỉ khỏi niệm hoặc đơn vị. B. Động từ là những từ chỉ người, trạng thỏi của sự vật. CC. Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thỏi của sự vật. D. Động từ là những từ chỉ trạng thỏi của sự vật.