Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh - Năm học 2009-2010

ppt 23 trang Hương Liên 21/07/2023 3350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_ca.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh - Năm học 2009-2010

  1. ThThứứ nămnăm ngàyngày 1010 thángtháng 1212 nămnăm 20092009 LuyLuyệệnn ttừừ vàvà câucâu Tìm các từ chỉ đặc Kiểm tra điểm trong những bài cũ câu thơ sau: CỏCỏ mọcmọc xanhxanh chânchân đêđê RauRau xumxum xuêxuê nươngnương bãibãi CâyCây camcam vàngvàng thêmthêm tráitrái HoaHoa khoekhoe sắcsắc nơinơi nơi.nơi.
  2. Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Các dân tộc Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh Bạn hiểu thế nào là dân tộc thiểu số? DânDân tộctộc tiểutiểu sốsố làlà cáccác dândân tộctộc cócó ítít ngườingười
  3. ThThứứ nămnăm ngàyngày 1010 thángtháng 1212 nămnăm 20092009 LuyệnLuyện từtừ vàvà câucâu • Mở rộng vốn từ: Các dân tộc • Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên đất nước ta? NgườiNgười dândân tộctộc thườngthường sốngsống ởở cáccác vùngvùng caocao,, vùngvùng núinúi
  4. BàiBài tậptập 1:1: HãyHãy kểkể têntên mộtmột sốsố dândân tộctộc thiểuthiểu sốsố ởở nướcnước tata màmà emem biếtbiết?? Th¶o luËn cặp đôi TàyTày,, NùngNùng,, TháiThái,, MườngMường,, Dao,Dao, Hmông,Hmông, GiáyGiáy,, TàTà Ôi,Ôi, Hoa,Hoa, SánSán chỉ, chỉ, Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc VânVân Kiều,Kiều, Cơ-ho,Cơ-ho, Khơ-mú,Khơ-mú, Ê-đê,Ê-đê, Ba-na,Ba-na, Gia-rai,Gia-rai, Xơ-đăng,Xơ-đăng, Chăm, Chăm, Các dân tộc thiểu số ở miền Trung KhơKhơ-me,-me, XtiêngXtiêng,, HoaHoa Các dân tộc thiểu số ở Nam
  5. DânDân tộctộc TàyTày DânDân tộctộc NùngNùng DânDân tộctộc DaoDao ĐỏĐỏ DânDân tộctộc Nùng(BắcNùng(Bắc HàHà)) DânDân tộctộc HoaHoa DânDân tộctộc GiáyGiáy
  6. DânDân tộctộc HmôngHmông DânDân tộctộc HàHà NhìNhì DânDân tộctộc DaoDao DânDân tộctộc MườngMường DânDân tộctộc Tà-ôiTà-ôi DânDân tộctộc TháiThái
  7. TàyTày DaoDao MườngMường NùngNùng HoaHoa HàHà NộiNội Tà-ôiTà-ôi VânVân KiềuKiều HuếHuế Ê-Ê-đêđê Xơ-đăngXơ-đăng ChămChăm Gia-raiGia-rai Ba-naBa-na CơCơ-ho-ho ThànhThành phốphố HồHồ ChíChí MinhMinh KhơKhơ-me-me HoaHoa XtiêngXtiêng
  8. BàiBài tậptập 2:2: ChọnChọn từtừ thíchthích hợphợp trongtrong ngoặcngoặc đơnđơn đểđể điềnđiền vàovào chỗchỗ trốngtrống (( nhànhà rôngrông,, nhànhà sànsàn,, ChămChăm,, bậcbậc thangthang )) a)a) ĐồngĐồng bàobào miềnmiền núinúi thườngthường trồngtrồng lúalúa trêntrên nhữngnhững thửathửa ruộngruộng bậcbậc thangthang
  9. bb )) NhữngNhững ngàyngày lễlễ hội,đồnghội,đồng bàobào cáccác dândân tộctộc TâyTây NguyênNguyên thườngthường tậptập trungtrung bênbên . .NhàNhà rông rông đểđể múamúa háthát
  10. c,c, ĐểĐể tránhtránh thúthú dữ,nhiềudữ,nhiều dândân tộctộc miềnmiền núinúi thườngthường làmlàm nhànhà sàn sàn đểđể ở.ở.
  11. dd )) TruyệnTruyện HũHũ bạcbạc củacủa ngườingười chacha làlà truyệntruyện cổcổ củacủa dândân tộctộc ChămChăm
  12. BàiBài 3:3:QuanQuan sátsát từngtừng cặpcặp sựsự vậtvật đượcđược vẽvẽ dướidưới đâyđây rồirồi viếtviết nhữngnhững câucâu cócó hìnhhình ảnhảnh soso sánhsánh cáccác sựsự vậtvật trongtrong tranhtranh:: 22 11 44 33
  13. CặpCặp hìnhhình nàynày vẽvẽ gìgì?? TrăngTrăng rằmrằm tròntròn nhưnhư quảquả bóngbóng TrăngTrăng đượcđược soso sánhsánh vớivới quảquả bóngbóng tròntròn QuảQuả bóngbóng tròntròn đượcđược soso sánhsánh vớivới mặtmặt trăngtrăng QuảQuả bóngbóng nằmnằm imim trêntrên thảmthảm cỏcỏ nhưnhư ôngông trăngtrăng nằmnằm ngủngủ trongtrong đệmđệm chănchăn mâymây
  14. MặtMặt bébé tươitươi nhưnhư hoahoa NụNụ cườicười củacủa bébé đượcđược soso sánhsánh vớivới bôngbông hoahoa BéBé cườicười tươitươi nhưnhư hoahoa BôngBông hoahoa đượcđược soso sánhsánh vớivới nụnụ cườicười củacủa bébé BôngBông hoahoa chớmchớm nởnở,, chúmchúm chímchím nhưnhư môimôi bébé cườicười
  15. ĐènĐèn sángsáng nhưnhư saosao Ngọn đèn được so sánh với ngôi sao. Ngọn ĐènĐèn đèn điệnđiện được sángsáng so nhưnhư sánh saosao với trêntrên ngôi trờitrời sao. NgôiNgôi NhữngNhững saosao đượcđược ngôingôi so so saosao sánhsánh trêntrên vớivới trờitrời ngọnngọn nhấpnhấp đènđèn nháynháy nhưnhư nhữngnhững ngọnngọn đènđèn trongtrong đêmđêm
  16. HìnhHình ĐấtĐất dángdáng nướcnước nướcnước tata congcong tata đượcđược congcong so sonhưnhư sánhsánh hìnhhình vớivới chữchữ chữchữ SS S.S. ChữChữ ConCon SS đượcđược chữchữ S S soso congcong sánhsánh congcong vớivới hìnhhìnhduyênduyên ảnhảnh dángdáng củacủa nhưnhư nướcnước hìnhhình tata đấtđất nướcnước ViệtViệt Nam.Nam.
  17. BàiBài 4:4: TìmTìm nhữngnhững từtừ ngữngữ thíchthích hợphợp vớivới mỗimỗi chỗchỗ trốngtrống:: a)a) CôngCông chacha nghĩanghĩa mẹmẹ đượcđược soso sánhsánh nhưnhư , ,núinúi TháiThái SơnSơn nhưnhư nướcnước trongtrong nguồnnguồn chảychảy rara b.Trờib.Trời mưamưa,, đườngđường đấtđất sétsét trơntrơn nhưnhư đổđổ mỡmỡ c.c. ỞỞ thànhthành phốphố cócó nhiềunhiều toàtoà nhànhà caocao nhưnhư núi núi
  18. DòngDòng nàonào sausau đâyđây ghighi đúngđúng têntên mộtmột sốsố dândân tộctộc thiểuthiểu sốsố ởở nướcnước tata ?? a.Tàya.Tày,, NùngNùng,, KhơKhơ-me,-me, KinhKinh,, ChămChăm b.Xơ-đăngb.Xơ-đăng,, Ê-Ê-đêđê,, Gia-raiGia-rai,, TháiThái,, DaoDao c.Cảc.Cả aa vàvà bb
  19. VàoVào nhữngnhững ngàyngày lễlễ hộihội,, đồngđồng bàobào cáccác dândân tộctộc TâyTây NguyênNguyên thườngthường tậptập trungtrung múamúa háthát ở:ở: a.Nhàa.Nhà sànsàn b.Chợb.Chợ c.Nhàc.Nhà rôngrông
  20. ĐểĐể soso sánhsánh trăngtrăng vớivới đènđèn điệnđiện câucâu nàonào sausau đâyđây đúngđúng nhấtnhất?? a.Trănga.Trăng sángsáng nhưnhư đènđèn điệnđiện b.Trăngb.Trăng toto nhưnhư đènđèn điệnđiện c.Trăngc.Trăng đẹpđẹp nhưnhư đènđèn điệnđiện