Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Kiều Thị Tươi

ppt 35 trang Hương Liên 21/07/2023 1960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Kiều Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_du.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Kiều Thị Tươi

  1. Giáo viên: Kiều Thị Tươi
  2. - Nêu nội dung ghi nhớ. - Đặt 1 câu kể Ai là gì? Xác định chủ ngữ và vị ngữ của câu kể đĩ.
  3. Dũng cảm là dám đương đầu với khĩ khăn, nguy hiểm.
  4. Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hịa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan gĩc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thơng minh, bạo gan, quả cảm.
  5. Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: thân thiết, hịa thuận, hiếu thảo, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, tận tụy, tháo vát, thơng minh. Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan gĩc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
  6. Bài 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ cĩ nghĩa: Tình thần, hành động, xơng lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nĩi lên sự thật.
  7. tinh thần dũng cảm 1 tinh thần
  8. tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) 5 hành động
  9. tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên 8 xơng lên
  10. tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền 3 chống lại cường quyền
  11. tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù 9 trước kẻ thù
  12. tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm 15 nhận khuyết điểm
  13. tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nĩi lên sự thật 17 nĩi lên sự thật
  14. tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nĩi lên sự thật dũng cảm cứu bạn 2 cứu bạn
  15. tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nĩi lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm 12 người chiến sĩ
  16. tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nĩi lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm 14 nữ du kích
  17. tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nĩi lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm em bé liên lạc dũng cảm 11 em bé liên lạc
  18. Bài 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ tạo thành những cụm từ cĩ nghĩa: tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nĩi lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm em bé liên lạc dũng cảm
  19. Lơ Dương Tú – Học sinh lớp 5, Nghệ An Nguyễn Trí Hậu - Học sinh lớp 8, Quảng Bình
  20. Bài 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ tạo thành những cụm từ cĩ nghĩa: tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nĩi lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm em bé liên lạc dũng cảm
  21. Tơ Vĩnh Diện Bế Văn Đàn Chị Võ Thị Sáu
  22. Chị Mạc Thị Bưởi
  23. Thứ ngày 20 tháng 2 năm 2017 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
  24. Bài 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ tạo thành những cụm từ cĩ nghĩa: tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xơng lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nĩi lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm em bé liên lạc dũng cảm
  25. Bài 3: Nối từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): A B Gan dạ (chống chọi) kiên cường, khơng lùi bước Gan gĩc gan đến mức trơ ra, khơng cịn biết sợ là gì Gan lì khơng sợ nguy hiểm
  26. Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một rất Tuy khơng chiến đấu ở , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp giây phút hết sức Anh đã hi sinh, nhưng sáng của anh vẫn cịn mãi mãi. (can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
  27. Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy khơng chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn cịn mãi mãi.