Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Tiết 40: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe

pptx 24 trang Hương Liên 24/07/2023 2310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Tiết 40: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_4_tiet_40_mo_rong_von_tu_suc_khoe.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Tiết 40: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe

  1. TUẦN 20: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Kiểm tra bài cũ Theo các em trong * Em hãy đặt nhữngmột câu thứ theo sau ki ểđâyu câu cá :i Ai làm gì gì quý nhất Đáp án: Tôi học bài. Chúng tôi đá b-ó ng.Tiền - Vàng - Sức khỏe
  2. TUẦN 20: Như chúng ta đã biết sức khỏe có tầm rất quan trọng rất lớn trong đời sống của con ngưLUYỆNời. Vậy TỪthế nVÀào l à CÂU có sức khỏ eTi vếàt 40ch ú: ngMỞ ta RỘNG cần ph VỐNải là TỪm g :ì SỨCđể có sức khỏe tốt. Bài KHOẺhọc hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về điều đó.
  3. TUẦN 20: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ Bài1 * HĐ 1: Thảo luận nhóm Các nhóm thảo luận rồi viết vào bảng nhóm. Sau thời gian 5 phút nhóm HĐ 2: Đại diệnc ác nhóm báo cáo nào viết được nhiều từ đúng thì nhóm đó chiến thắng. Tìm các từ ngữ : a. Chỉ những hoạt M: Tập luyện, chạy, tập thể dục, động có lợi cho đá bóng, đá cầu, nhảy dây, sức khoẻ. đấu vật, ơch i bóng bàn, ăn uốngđ iềuđ ộ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí b. Chỉ những đặc M: Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, điểm của cơ thể rắn chắc, chắc nịch, cường tráng, khoẻ mạnh. nhanh nhẹn , dẻo dai
  4. CânVạmLực vỡ lưỡng đối
  5. TUẦN 20: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ Bài 1 Các từ ngữ : a. Chỉ những hoạt M: tập luyệnchạy,, tập thể dục, động có lợi đá bóng, đá cầu, nhảy dây, đấu cho sức khoẻ. vật, chơi bóng bàn, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí b. Chỉ những đặc M: vạm vỡlực, lưỡng, cân đối, Rắn chắc, chắc nịch, cường tráng, điểm của cơ nhanh nhẹn , dẻo dai thể khoẻ mạnh.
  6. TUẦN 20: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ Bài 2 TRÒ CHƠI TIẾP SỨC Kể tên các môn thể thao mà em biết: Trong thời gian 3 phút mỗi nhóm cử lần lượt từng bạn lên bảng viết các môn thể thao mà mình biết. Nhóm nào viết được nhiều môn thể thao hơn thì chiến thắng. * Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, chạy, nhảy cao, nhảy xa, bơi, đấu vật, cử tạ, đấm bốc, xà đơn, trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tướng, lướt ván, đua xe đạp, đua mô tô, võ Wushu, võ Karate
  7. ĐIỀN KINH
  8. QUẦN VỢT
  9. BÓNG BÀN
  10. BÓNG ĐÁ
  11. ĐẤM BỐC
  12. ĐUA XE ĐẠP
  13. THỂ DỤC THỂ HÌNH
  14. THỂ DỤC DỤNG CỤ
  15. VÕ DÂN TỘC
  16. NHẢY NGỰA
  17. LƯỚT VÁN
  18. BÓNG CHUYỀN
  19. NHẢY CAO BÓNGBẮN S ÚRỔNG
  20. TUẦN 20: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ Bài 3 Trò chơi : “Nhóm nào giỏi hơn” Trong thời gian 2 phút nhóm nào tìm được đúng các từ và điền vào chổ chấm thì đội đó chiến thắng Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a) Khoẻ như b) Nhanh như M: Khoẻ như voi M: Nhanh như cắt Khoẻ như Trâu Nhanh như Gió Nhanh như Khoẻ như h ùm Chớp Nhanh như Điện Nhanh như Sóc
  21. TUẦN 20: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ Bài tập 4 Cá nhân học sinh suy nghĩ trả lời Câu tục ngữ sau đây nói lên điều gì Ăn được ngủ được là tiên Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. •Ăn được ngủ được thì chúng ta sẽ có một sức khoẻ tốt. Khi có sức khoẻ tốt thì cuộc sống sẽ sung sướng chẳng kém gì tiên. Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ.
  22. TUẦN 20: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ CỦNG CỐ a.Những từ chỉ Tập luyện, chạy, tập thể dục, những hoạt đá bóng, đá cầu, nhảy dây, động có lợi đấu vật, chơi bóng bàn, cho sức khoẻ. ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí b. Những từ chỉ vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, những đặc điểm rắn chắc, chắc nịch, cường của cơ thể khoẻ tráng, nhanh nhẹn , dẻo dai mạnh. Bài tập về nhà Đặt câu với mỗi thành ngữ trong bài tập3