Bài giảng Toán 4 - Chương 2, Bài: Mét vuông

pptx 16 trang Hải Hòa 09/03/2024 270
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Chương 2, Bài: Mét vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_chuong_2_bai_met_vuong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Chương 2, Bài: Mét vuông

  1. TOÁN LỚP 4
  2. Đề-xi-métĐề-xi-mét vuôngvuông ChọnChọn câucâu trảtrả lờilời đúngđúng bằngbằng cáchcách giơgiơ bảngbảng chữchữ a,a, b,b, cc 1/1/ DấuDấu thíchthích hợphợp điềnđiền vàovào chỗchỗ chấmchấm là:là: a/a/ == b/b/ >> c/c/ <<
  3. Đề-xi-métĐề-xi-mét vuôngvuông ChọnChọn câucâu trảtrả lờilời đúngđúng bằngbằng cáchcách giơgiơ bảngbảng chữchữ a,a, b,b, cc 2/2/ 2000cm2000cm22 == dmdm22 SốSố thíchthích hợphợp điềnđiền vàovào chỗchỗ chấmchấm là:là: a/a/ 22 b/b/ 2020 c/c/ 200200
  4. ØHoạt động 1: Tìm hiểu đơn vị đo diện tích là mét vuông ØHoạt động 2 : Luyện tập ØHoạt động 3: Củng cố
  5. MỘT MÉT VUÔNG ( ) • Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m • Mét vuông viết tắt là • = 1m
  6. 1/ Viết theo mẫu: ĐỌC VIẾT Chín trăm chín mươi mét vuông 990 Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông 2005 Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông 1980 8600 Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông 28911
  7. Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = 100 400 = 4 100 = 1 2110 = 211000 1m²= cm²10000 15 = 150000 10000cm² = 1 m² 10 2 =1002
  8. Bài 3: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể? Giải Diện tích một viên gạch hình vuông: 30 x 30 = 900 ( ) Diện tích căn phòng: 900 x 200 = 180000 ( ) 180000 = 18 Đáp số: 18
  9. Bài 4: Tính diện tích miếng bìa có kích thước như hình vẽ: 4cm 6cm 5cm 3cm 15cm
  10. Giải Diện tích hình chữ nhật lớn: 15 x 5 = 75 ( ) Diện tích hình chữ nhật nhỏ: 3 x ( 15 – 4 – 6 ) =15 ( ) Diện tích miếng bìa: 75 - 15 = 60 Đáp số: 60
  11. 1/Sắp xếp các đơn vị đo theo thứ tự tăng dần: 3 2 1 4
  12. DẶN DÒ: • Về nhà xem lại bài. • Chuẩn bị: Nhân một số với một tổng.