Bài giảng Toán 4 - Chương 2, Tiết 30: Phép trừ

pptx 20 trang Hải Hòa 09/03/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Chương 2, Tiết 30: Phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_chuong_2_tiet_30_phep_tru.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Chương 2, Tiết 30: Phép trừ

  1. ToỏnToỏn 44 TiếtTiết 3030:: PhộpPhộp trừtrừ
  2. Mục tiờu : - Giúp học sinh thực hiện tính trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có bốn, năm, sáu chữ số. - Kỹ năng làm tính trừ có nhớ liên tiếp bốn đến năm lần với các số tự nhiên có nhiều chữ số. - Vận dụng phép trừ có nhớ vào giải toán.
  3. VớVớ ddụụ:: BàiBài mớimới 865279865279 450237450237 ;; 647235647235 285749285749  HHããyy đặtđặt tínhtính vàvà tính?tính?  CácCác concon cócó nhậnnhận xétxét gìgì vềvề cáchcách đặtđặt tínhtính vàvà cáchcách tínhtính củacủa bạn?bạn?  HHããyy nêunêu cáchcách đặtđặt tínhtính vàvà thựcthực hiệnhiện phépphép tính:tính: 647253647253 285749285749
  4. PhộpPhộp Viết 647253 rồi viết 285749 xuống dưới sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng tớnh:tớnh: chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn. 647253647253 * Thực hiện phép tính từ phải sang trái: * Thực hiện phép tính từ phải sang trái: 285749285749 1313 trừtrừ 99 bằngbằng 44;; viếtviết 44 nhớnhớ 11 44 thêmthêm 11 bằngbằng 55;; 55 trừtrừ 55 bằngbằng 00;; viếtviết 00 3615043615336136361504615041504504044 3615043615336136361504615041504504044 1212 trừtrừ 77 bằngbằng 55;; viếtviết 55 nhớnhớ 11 55 thêmthêm 11 bằngbằng 66;; 77 trừtrừ 66 bằngbằng 11;; viếtviết 11 1414 trừtrừ 88 bằngbằng 66;; viếtviết 66 nhớnhớ 11 22 thêmthêm 11 bằngbằng 33;; 66 trừtrừ 33 bằngbằng 33;; viếtviết 33 Vậy: 647253 - 285749 = 361504
  5. - Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên, ta đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.
  6. LuyệnLuyện tậptập thựcthực hànhhành BàiBài 1:1: a) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 987864 - 783251 - Viết 987864 rồi viết 783251 xuống dưới sao cho hàng đơn vị 987864987864 thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm 783251783251 thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục 204612204620420204613204612204620420204613046130461346134613613613131333 nghìn thẳng hàng chục nghìn. - Thực hiện phép tính từ phải sang trái.
  7. LuyệnLuyện tậptập thựcthực hànhhành BàiBài 1:1: Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 969696 - 656565 969696969696 - Tương tự như câu a, ta viết 969696 rồi viết 656565 xuống 656565656565 dưới sau đó thực hiện phép tính từ phải sang trái. 131313113131313113131131313113131313113131131311313131313131131131313111
  8. LuyệnLuyện tậptập thựcthực hànhhành BàiBài 1:1: b) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 839084 - 246937 839084839084 - Ta viết 839084 rồi viết 246937 xuống dưới. Sau đó thực hiện 246937246937 phép tính từ phải sang trái.
  9. LuyệnLuyện tậptập thựcthực hànhhành BàiBài 1:1: b) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 839084 - 246937 1414 trừtrừ 77 bằngbằng 77;; viếtviết 77 nhớnhớ 11 839084839084 33 thêmthêm 11 bằngbằng 44;; 88 trừtrừ 44 bằngbằng 44 viếtviết 44 1010 trừtrừ 99 bằngbằng 11;; viếtviết 11 nhớnhớ 11 246937246937 66 thêmthêm 11 bằngbằng 77;; 99 trừtrừ 77 bằngbằng 22 viếtviết 22 592147592147921479214721472147147147474777 1313 trừtrừ 44 bằngbằng 99;; viếtviết 99 nhớnhớ 11 22 thêmthêm 11 bằngbằng 3,3, 88 trừtrừ 33 bằngbằng 55;; viếtviết 55
  10. LuyệnLuyện tậptập thựcthực hànhhành BàiBài 1:1: b) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 628450 - 35813 628450628450 - Ta viết 628450 rồi viết 35813 xuống dưới. Sau đó thực hiện 3581335813 phép tính từ phải sang trái.
  11. LuyệnLuyện tậptập thựcthực hànhhành BàiBài 1:1: b) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 628450 - 35813 1010 trừtrừ 33 bằngbằng 77;; viếtviết 77 nhớnhớ 11 628450628450 11 thêmthêm 11 bằngbằng 22;; 55 trừtrừ 22 bằngbằng 33 viếtviết 33 1414 trừtrừ 88 bằngbằng 66;; viếtviết 66 nhớnhớ 11 3581335813 55 thêmthêm 11 bằngbằng 66;; 88 trừtrừ 66 bằngbằng 22 viếtviết 22 592637592637926379263726372637637637373777 1212 trừtrừ 33 bằngbằng 99;; viếtviết 99 nhớnhớ 11 66 trừtrừ 11 bằngbằng 55;; viếtviết 55
  12. 987864987864 969696969696 839084839084 628450628450 783251783251 656565656565 246937246937 3581335813 204613204613 313131313131 592147592147 592637592637  Thực hiện phộp tớnh: 987864987864 783251783251 vàvà 839084839084 246937246937
  13. LuyệnLuyện tậptập thựcthực hànhhành BàiBài 2:2: a) Thực hiện phép tính: 48600 - 9455 và 65102 - 13859 48600 - 9455 = 39145 65102 - 13859 = 51243 b) Thực hiện phép tính: 80000 - 48765 ; 941302 - 298764 80000 - 48765 = 31235 941302 - 298764 = 642538
  14. - Ta viết 941302 rồi viết 298764 xuống dưới. Sau đó thực hiện phép tính từ phải sang trái. 1212 trừtrừ 44 bằngbằng 88;; viếtviết 88 nhớnhớ 11 941302941302 66 thêmthêm 11 bằngbằng 77;; 1010 trừtrừ 77 bằngbằng 33 viếtviết 33 nhớnhớ 11 77 thêmthêm 11 bằngbằng 88;; 1313 trừtrừ 88 bằngbằng 55 viếtviết 55 nhớnhớ 11 298764298764 88 thêmthêm 11 bằngbằng 77;; 1111 trừtrừ 99 bằngbằng 22 viếtviết 22 nhớnhớ 11 642538642538425384253825382538538538383888 99 thêmthêm 11 bằngbằng 1010;; 1414 trừtrừ 1010 bằngbằng 44 viếtviết 44 nhớnhớ 11 22 thêmthêm 11 bằngbằng 3;3; 99 trừtrừ 33 bằngbằng 66 viếtviết 66
  15. Luyện tập thực hành Bài 3: (Vận dụng phép tính trừ vào việc giải toán) * Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1730km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh? Hà Nội 1315km Nha Trang ? km TP.HCM * * * 1730km Bài giải * Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là: 1730 - 1315 = 415 (km) Đáp số: 415 (km)
  16. Luyện tập thực hành Bài 3: (Vận dụng phép tính trừ vào việc giải toán) Hà Nội 1315km Nha Trang 415 km TP.HCM * * * 1730km * Muốn tìm ra quãng đường Quãng xe đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố lửa từ HồNha Chí Trang Minh là hiệu quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến đến ThànhThành phố phố Hồ Hồ Chí Minh và quãng đường xe lửa từ Hà Chí Minh là 415km Nội đến Nha Trang. em làm như thế nào? 1730 - 1315 = 415 (km)
  17. Luyện tập thực hành Bài 4: (Vận dụng phép tính trừ vào việc giải toán) * Năm nay học sinh của một tỉnh miền núi trồng được 214800 cây, năm ngoái trồng được ít hơn năm nay 10600 cây. Hỏi cả hai năm học sinh tỉnh đó trồng được bao nhiều cây? * Hãy nêu cách giải bài tập trên?
  18. Luyện tập thực hành Bài 4: (Vận dụng phép tính trừ vào việc giải toán) Tóm tắt ? cây Năm ngoái: * * 80600 cây ? cây Năm nay: * * * 214800 cây Bài giải: Số cây năm ngoái trồng là: 214800 - 80600 = 134200 (cây) Số cây cả hai năm trồng là: 134500 + 214800 = 349000 (cây) Đáp số: 349000 (cây)
  19. Luyện tập thực hành Bài 4: (Vận dụng phép tính trừ vào việc giải toán) Tóm tắt ? cây Năm ngoái: * * 80600 cây ? cây Năm nay: * * * 214800 cây => Muốn tìm ra số cây cả hai năm học sinh trường đó trồng được là 34900 cây, ta làm như thế nào? Trước hết tìm số cây năm ngoái trồng, sau đó mới tìm được số cây cả hai năm trồng.
  20. Củng cố, dặn dũ Bài về nhà: Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 479892 - 214589 78970 - 12978 10450 - 8790