Bài giảng Toán 4 - Tuần 2, Tiết 8: Hàng và lớp

pptx 13 trang Hải Hòa 08/03/2024 490
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tuần 2, Tiết 8: Hàng và lớp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_tuan_2_tiet_8_hang_va_lop.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Tuần 2, Tiết 8: Hàng và lớp

  1. Ôn lại bài cũ
  2. Câu 2.1. Đọc số và cho biết số đó gồm những hàng nào? a)Số454 bé 721 nhất có 6 chữ số khác nhau là số nào? b)Số87 lớn563 nhất có 6 chữ số khác nhau là số nào?
  3. Thứ ngày tháng năm 2021 Toán Hàng và lớp
  4. Hãy nêu tên các hàng đã học theoLớp thứ tựnghìn từ nhỏ đến lớn? Lớp đơn vị Số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm nghìn chục nghìn nghìn trăm chục đơn vị 321 3 2 1 Đọc số? 654 000 6 5 4 0 0 0 Lớp nghìn gồm mấy hàng? Lớp đơn vị gồm mấy hàng? Đọc số? Đó là những hàng nào? Đó là những hàng nào? 654 321 6 Nêu các5 chữ số ở các4 hàng 3 2 1 Đọc số? của số 654 321?
  5. Lớp đơn vị gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào? Lớp đơn vị gồm 3 hàng: - Hàng đơn vị - Hàng chục - Hàng trăm Lớp nghìn gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào? Lớp nghìn gồm 3 hàng: - Hàng nghìn - Hàng chục nghìn - Hàng trăm nghìn
  6. Thực hành
  7. Bài 1. Viết theo mẫu: Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc số Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn Năm mươi tư nghìn ba trăm 54 312 5 4 3 1 2 mười hai Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 45 213 4 5 2 1 3 Năm mươi tư nghìn ba trăm 54 302 5 4 3 0 2 linh hai Sáu trăm năm mươi tư nghìn 654 300 6 5 4 3 0 0 ba trăm Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0
  8. Bài 2. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 46 307 ; 56 032 ; 123 517 ; 305 804 ; 960 783. Mẫu: 96012356305 783:517: 032: 804: ChínMột Năm Ba trămtrăm trăm mươi haisáu linh sáu mươi mươi nămnghìn ba nghìn nghìn nghìn không bảy tám năm trăm trăm trăm trăm ba tám linh mươimười mươi bốn. hai.bảy. ba. 46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. ChữChữChữChữ số số số3 số thuộc3 3 3thuộc thuộc thuộc hàng hàng hàng hàng trăm đơn nghìn, chục, nghìn, vị, lớplớp lớp đơnnghìn.đơn nghìn. vị.vị. Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
  9. b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của 700 7000 70 000 70 700 000 chữ số 7 Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó ở mỗi hàng. Tức là chữ số đứng ở hàng nào sẽ mang giá trị của hàng đó.
  10. Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091. Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4 503 060 = 500 000 + 3000 + 60 83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1 Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của các chữ số ở các hàng tạo nên số đó.
  11. Bài 4. Viết số, biết số đó gồm: 500 735 a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị: 300 402 b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị: 204 060 c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục: 80 002 d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị:
  12. Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ; 3 ; 2 6 0 3 a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: ; ; . 7 8 5 b) Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: ; ; . 0 0 4 c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: ; ; .
  13. Dặn dò - Hoàn thành vở bài tập Toán trang 10. - Chuẩn bị bài “So sánh các số có nhiều chữ số”.