Bài giảng Toán 4 - Tuần 2, Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số

pptx 19 trang Hải Hòa 08/03/2024 1320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tuần 2, Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_tuan_2_tiet_9_so_sanh_cac_so_co_nhieu_chu_s.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Tuần 2, Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ
  2. CÂU 1 Số: “Ba trăm linh năm nghỡn chớn trăm hai mươi lăm” được viết là: A. 35925 B.B 305925 C. 305952 D. 350925 Hết giờ
  3. CÂU 2 Chữ số 5 trong số sau: “ 378523” thuộc hàng nào? A.A Hàng trăm B. Hàng chục C. Hàng đơn vị D. Hàng nghỡn
  4. CÂU 3 Trong số sau:“274839” những chữ số nào thuộc lớp nghỡn? A. 8; 3; 9 B. 7; 4; 8 C. 2; 8; 9 DD. 2; 7; 4
  5. CÂU 4 So sỏnh hai số 9999 và 10000: A. 9999 > 10000 B. 9999 = 10000 C.C 9999 < 10000 D. Khụng so sỏnh được
  6. CÂU 5 So sỏnh hai số 78903 và 78696: AA. 78903 > 78696 B. 78903 = 78696 C. 78903 < 78696 D. Khụng so sỏnh được
  7. Thứ ngày thỏng 9 năm 2021 Toỏn So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số
  8. a. Vớ dụ 1: So sỏnh 99 578 và 100 000 99 578 99 578 Nếu hai số cú số chữ số khỏc nhau (khụng bằng nhau): - Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ số đú lớn hơn. - Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ số đú bộ hơn.
  9. b. Vớ dụ 2: So sỏnh 693 251 và 693 500 693 251 693 251
  10. Nếu hai số cú số chữ số bằng nhau: Ta so sỏnh cỏc cặp chữ số ở cựng hàng với nhau, lần lượt từ trỏi sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thỡ số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chỳng bằng nhau ta so sỏnh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo. 863863 44515 > 863863 44000
  11. Khi Khi so so sỏnh sỏnh cỏc cỏc số số cú cú nhiều nhiều chữ chữ số số ta ta cần cần làm so sỏnh thế sốnào? chữ số của hai số đú: 1. Cỏc số cú số chữ số khỏc nhau: + Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ số đú lớn hơn. + Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ số đú bộ hơn. 2. Cỏc số cú số chữ số bằng nhau: + Ta so sỏnh cỏc chữ số ở cựng hàng với nhau, lần lượt từ trỏi sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thỡ số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chỳng bằng nhau ta so sỏnh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.
  12. T O A N 4 Bài 1. 9999 10 000 653 211 653 211 557 652 845 713 < 854 713 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
  13. T O ABàiN 42. Tỡm số lớn nhất trong cỏc số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011 59 876 651 321 499 873 902 011 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
  14. T BàiO A 3.N (Làm4 vào vở) Xếp cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn: 2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018. Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
  15. TBàiO A 3.N 4 Từ bộ đến lớn: 2467 ; 28 092 ; 932 018 ; 943 567. Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
  16. TBàiO A 4.N 4 a) Số lớn nhất cú ba chữ số là số nào? b) Số bộ nhất cú ba chữ số là số nào? c) Số lớn nhất cú sỏu chữ số là số nào? d) Số bộ nhất cú sỏu chữ số là số nào? Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
  17. TBàiO A 4.N 4 a) Số lớn nhất cú ba chữ số là: 999 b) Số bộ nhất cú ba chữ số là: 100 c) Số lớn nhất cú sỏu chữ số là: 999 999 d) Số bộ nhất cú sỏu chữ số là: 100 000 Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
  18. Khi Khi so so sỏnh sỏnh cỏc cỏc số số cú cú nhiều nhiều chữ chữ số số ta ta cần cần làm so sỏnh thế Tsốnào?O chữA N số4 của hai số đú: 1. Cỏc số cú số chữ số khỏc nhau: + Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ số đú lớn hơn. + Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ số đú bộ hơn. 2. Cỏc số cú số chữ số bằng nhau: + Ta so sỏnh cỏc chữ số ở cựng hàng với nhau, lần lượt từ trỏi sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thỡ số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chỳng bằng nhau ta so sỏnh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo. Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo
  19. T O A N 4 DẶN Dề • Làm vở BTT (tiết 9). • Đọc trước bài : “Triệu và lớp triệu”. Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo