Bài giảng Toán 4 - Tuần 24, Tiết: Phép trừ phân số (Tiếp theo)

pptx 15 trang Hải Hòa 11/03/2024 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tuần 24, Tiết: Phép trừ phân số (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_4_tuan_24_tiet_phep_tru_phan_so_tiep_theo.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Tuần 24, Tiết: Phép trừ phân số (Tiếp theo)

  1. Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào? Lấy ví dụ
  2. 1.Ví dụ: Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán được tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường ? Ta phải thực hiện phép tính: - = ? * Quy đồng mẫu số hai phân số: và * Trừ hai phân số: +Muốn Muốn trừ trừ hai hai phânphân sốsố kháckhác mẫumẫu số, số, ta ta làm quy như đồng thế mẫu nào? số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.
  3. Bài 1: Tính: a) b) c) a) ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ 10 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201
  4. Bài 1: Tính: a) b) c) a) b) ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ 10 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201
  5. Bài 1: Tính: a) b) c) a) b) c) ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ 10 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201
  6. Bài 2: Tính: a) b) c) d) Cách 1: Quy đồng mẫu số hai phân số a) Cách 2: Rút gọn phân số a)
  7. Bài 2: Tính: a) b) c) d) b) ThờiBắt gianđầuHết còntínhgiờ lạigiờ 10 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110090807060504030201
  8. 9 3/13/2024
  9. Bài 3: Tóm tắt: Diện tích cây xanh: ? diện tích công viên Bài giải Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần diện tích của công viên là: (diện tích)
  10. Củng cố: Đúng điền Đ . Sai điền S vào mỗi ô trống sau: Mỗi một câu hỏi, có 10 giây để suy nghĩ tìm đáp án. Kết thúc 10 giây, chat kết quả vào phần tin nhắn.
  11. Đúng điền Đ . Sai điền S vào mỗi ô trống sau: Hết giờ S 13
  12. Đúng điền Đ . Sai điền S vào mỗi ô trống sau: Hết giờ Đ 14
  13. Củng cố và dặn dò: - Hoàn thành ý c+d bài 2/SGK/Tr130; VBT/Tr40. - Xem trước bài: Luyện tập (tr131)