Bài giảng Toán 4 - Tuần 27, Bài: Luyện tập chung (Trang 139)

ppt 34 trang Hải Hòa 11/03/2024 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tuần 27, Bài: Luyện tập chung (Trang 139)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_tuan_27_bai_luyen_tap_chung_trang_139.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Tuần 27, Bài: Luyện tập chung (Trang 139)

  1. Bài 1/139. Cho các phân số : a) Rút gọn các phân số trên ; b) Cho biết trong các phân số trên có những phân số nào bằng nhau.
  2. Bài 1/139. Cho các phân số : a) Rút gọn các phân số : là phân số tối giản là phân số tối giản
  3. a) Rút gọn: ; b) Các phân số bằng nhau:
  4. Bài 1: (SGK trang 139) a) Rút gọn: ; b) Các phân số bằng nhau:
  5. Bài 2: ( SGK trang 139 ) Lớp 4A cĩ 32 học sinh được chia đều làm 4 tổ. Hỏi: a. 3 tổ chiếm mấy phần số học sinh của lớp? b. 3 tổ cĩ bao nhiêu học sinh?
  6. Bài 2: ( SGK trang 139 ) Lớp 4A cĩ 32 học sinh được chia đều làm 4 tổ. Hỏi: a. 3 tổ chiếm mấy phần số học sinh của lớp? b. 3 tổ cĩ bao nhiêu học sinh?
  7. Bài 2: ( SGK trang 139 ) Lớp 4A cĩ 32 học sinh được chia đều làm 4 tổ. Hỏi: a. 3 tổ chiếm mấy phần số học sinh của lớp? b. 3 tổ cĩ bao nhiêu học sinh?
  8. Bài giải: a. Ba tổ chiếm số học sinh của cả lớp. b. Ba tổ cĩ số học sinh là: 32 x = 24 (học sinh) Đáp số: a) số học sinh. b) 24 học sinh.
  9. Bài 3: ( SGK trang 139 ) Quãng đường từ nhà anh Hải đến thị xã dài 15 km. Anh Hải đi từ nhà ra thị xã, khi đi được quãng đường thì dừng lại nghỉ một lúc. Hỏi anh Hải cịn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lơ-mét nữa thì đến thị xã?
  10. Bài 3: ( SGK trang 139 ) QuãngQuãng đườngđường từtừ nhànhà anhanh HảiHải đếnđến thịthị xãxã dàidài 15km.15km. AnhAnh HảiHải điđi từtừ nhànhà rara thịthị xã,xã, khikhi điđi đượcđược quãngquãng đườngđường thìthì dừngdừng lạilại nghỉnghỉ mộtmột lúc.lúc. HỏiHỏi anhanh HảiHải cịncịn phảiphải điđi tiếptiếp baobao nhiêunhiêu ki-lơ-métki-lơ-mét nữanữa thìthì đếnđến thịthị xã?xã?
  11. Bài 3: ( SGK trang 139 ) QuãngQuãng đườngđường từtừ nhànhà anhanh HảiHải đếnđến thịthị xãxã dàidài 1515 kmkm AnhAnh HảiHải điđi từtừ nhànhà rara thịthị xã,xã, khikhi điđi đượcđược quãngquãng đườngđường thìthì dừngdừng lạilại nghỉnghỉ mộtmột lúc.lúc. HỏiHỏi anhanh HảiHải cịncịn phảiphải điđi tiếptiếp baobao nhiêunhiêu ki-lơ-métki-lơ-mét nữanữa thìthì đếnđến thịthị xã?xã?
  12. 15 km Tĩm Tắt: Nhà Thị xã ? Ki-lơ-met Đã đi
  13. Bài 3/139. Bài giải Đoạn đường anh Hải đã đi là : 15 x = 10 (km) Đoạn đường anh Hải còn phải đi nữa là : 15 - 10 = 5 (km) Đáp số : 5 km. Bài giải (cách khác) Số phần quãng đường anh Hải còn phải đi nữa là: ( quãng đường) Đoạn đường anh Hải còn phải đi nữa là : 15 x = 5 (km) Đáp số : 5 km.
  14. Bài 4 (SGK trang 139) Cĩ một kho chứa xăng. Lần đầu người ta lấy ra 32850 l xăng, lần sau lấy ra bằng lần đầu thì trong kho cịn lại 56 200 l xăng. Hỏi lúc đầu trong kho cĩ bao nhiêu lít xăng?
  15. Bài 4 (SGK trang 139) Cĩ một kho chứa xăng.Lần đầu người ta lấy ra 32850 l xăng, lần sau lấy ra bằng lần đầu thì trong kho cịn lại 56 200 l xăng.Hỏi lúc đầu trong kho cĩ bao nhiêu lít xăng?
  16. Bài 4 (SGK trang 139) Cĩ một kho chứa xăng.Lần đầu người ta lấy ra 32850 l xăng, lần sau lấy ra bằng lần đầu thì trong kho cịn lại 56 200 l xăng.Hỏi lúc đầu trong kho cĩ bao nhiêu lít xăng?
  17. Bài 4/139. Tóm tắt : - Lần đầu lấy : 32 850 lít - Lần sau lấy : của 32 850 lít ? lít xăng - Còn lại : 56 200 lít Bài 4/139. Bài giải Bài giải Lần sau lấy ra số lít xăng là : Lần sau lấy ra số lít xăng là : 32 850 : 3 = 10 950 (l) 32 850 : 3 = 10 950 (l) Cả hai lần lấy ra số lít xăng là : Lúc đầu trong kho có số lít xăng là : 32 850 + 10 950 = 43 800 (l) 32 850 + 10 950 + 56 200 = 100 000 (l) Lúc đầu trong kho có số lít xăng là : Đáp số : 100 000 lít xăng. 56 200 + 43 800 = 100 000 (l) Đáp số : 100 000 lít xăng.
  18. TRÒ CHƠI LẬT Ô SỐ 1 2 3 4 5 6
  19. 1 Nêu phân số tương ứng ? ?
  20. 1 Nêu phân số tương ứng 3 2 ?5 ?5
  21. 4 Điền số thích hợp vào ô trống. 2 9 = 4 = 3 12 4
  22. 4 Điền số thích hợp vào ô trống. 2 9 3 = 4 = 3 6 12 4
  23. 2 Điền dấu thích hợp vào ô trống ( > , < , = )
  24. 2 Điền dấu thích hợp vào ô trống ( > ,
  25. 3 Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp. Trong hai phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số bé hơn thì , phân số nào có tử số lớn hơn thì
  26. 3 Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp. Trong hai phân số cùng mẫu số, phân số nào có tử số bé hơn thì ,phân số đó bé hơn , phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn .
  27. 5 Tính :
  28. 5 Tính :
  29. 6 Tìm của 12.
  30. 6 Tìm của 12. của 12 là : 12 x = 3