Bài giảng Toán 4 - Tuần 28.3, Bài: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (Trang 147)

ppt 16 trang Hải Hòa 11/03/2024 90
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tuần 28.3, Bài: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (Trang 147)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_tuan_28_3_bai_tim_hai_so_khi_biet_tong_va_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Tuần 28.3, Bài: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (Trang 147)

  1. TOÁN Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ
  3. Kiểm tra bài cũ 1 . Số bộ bằng 3, số lớn bằng 5. Tỉ số của số bộ và số lớn là: 2. Trong tổ cú 3 bạn gỏi và 2 bạn trai. Tỉ số của số bạn gỏi và số bạn trai là :
  4. TOÁN Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú. ( trang 147)
  5. Bài toỏn 1 : Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đú là Tỡm hai số đú. Ta cú sơ đồ: ? Số bộ: 96 Số lớn: ?
  6. Bài toỏn 1 : Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đú là Tỡm hai số đú. Ta cú sơ đồ: ? Số bộ: 96 Số lớn: ? Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 ( phần) Giỏ trị 1 phần là: 96 : 8 = 12 Số bộ là: 12 x 3 = 36 Số lớn là: 9612 - x 36 5 == 60 Đỏp số: Số bộ: 36 ; Số lớn: 60
  7. Bài toỏn 1 : Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đú là Tỡm hai số đú. ? Vẽ sơ đồ: Số bộ: 96 Số lớn: ? Bài giải Bước 1: Tỡm tổng số phần Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: bằng nhau. 3 + 5 = 8 ( phần) Bước 2: Tỡm giỏ trị 1 phần. Giỏ trị 1 phần là: 96 : 8 = 12 Bước 3: Tỡm số bộ. Số bộ là: 12 x 3 = 36 Bước 4: Tỡm số lớn. Số lớn là: 96 - 36 = 60 Đỏp số: Số bộ 36 ;Số lớn 60
  8. Bài giải ? Ta có sơ đồ: Số bé: 96 Số lớn: ? Theo sơ đồ, tổng số phần bằng Gộp bước 2 và bước 3 nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Theo sơ đồ, tổng số phần bằng Giỏ trị 1 phần là: 96 : 8 = 12 nhau là: Số bé là: 3 + 5 = 8 (phần) 96 : 8 x 3 = 36 Số bé là: Số lớn là: 96 : 8 x 3 = 36 96 – 36 = 60 Số lớn là: Đáp số: Số bé: 36; Số lớn: 60 96 – 36 = 60 Đáp số: Số bé: 36; Số lớn: 60
  9. Bài toỏn 2: Minh và Khụi cú 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng 2 số vở của Khụi. Hỏi mỗi bạn cú bao nhiờu quyển vở? 3 ? quyển Ta cú sơ đồ: Minh: 25 quyển Khôi: ?quyển Bài giải Bước 1: Tỡm tổng số Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: phần bằng nhau. 2 + 3 = 5 ( phần) Bước 2: Tỡm giỏ trị 1 phần. GiỏSố vởtrị của1 phần Minh là: là: Bước 3: Tỡm số bộ. 25:525 : 5ì = 2 5= (quyển) 10 (quyển) Số vở của KhụiMinh là:là: Bước 4: Tỡm số lớn. 25 5x - 210 = = 10 15 (quyển)( quyển) Lưu ý: Khi trỡnhĐỏp bày số: Minh:bài giải 10 quyển cú thể vở gộp. bước 2 và bước 3. Khụi :15 quyển vở
  10. Cỏc bước giải bài toỏn: Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú. Bước 1: Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. Bước 2: Tỡm tổng số phần bằng nhau. Bước 3: Tỡm số bộ. Bước 4: Tỡm số lớn.
  11. 2 1. Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là 7 Tìm hai số đó. Bài giải ? Ta có sơ đồ: Số bé: ? 333 Số lớn: Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là: 2 + 7 = 9 (phần) Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 Số lớn là: 333 – 74 = 259 Đáp số : Số bé: 74 Số lớn: 259
  12. 2 1. Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là 7 Tìm hai số đó. Bài giải ? Ta có sơ đồ: Số bé: ? 333 Số lớn: Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là: 2 + 7 = 9 (phần) Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 Số lớn là: 333 – 74 = 259 Đáp số : Số bé: 74 Số lớn: 259
  13. Muốn giải bài toỏn: Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú. Bước 1: Vẽ sơ đồ minh họa. Bước 2: Tỡm tổng số phần bằng nhau. Bước 3: Tỡm số bộ. Bước 4: Tỡm số lớn.
  14. DẶN Dề: - Về nhà xem lại bài - ễn lại 4 bước giải toỏn cỏc em đó học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập / 148
  15. Cụ chỳc cỏc con chăm ngoan, học giỏi !