Bài giảng Toán 4 - Tuần 30.2, Tiết: Tỉ lệ bản đồ (Trang 154)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tuần 30.2, Tiết: Tỉ lệ bản đồ (Trang 154)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_4_tuan_30_2_tiet_ti_le_ban_do_trang_154.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Tuần 30.2, Tiết: Tỉ lệ bản đồ (Trang 154)
- Toán Tỉ lệ bản đồ ỞQuan góc phí sáta dbảnưới đồcủa sau một và bả chon đồ biếtnướ cgóc Việ t Namtrái có phía ghi: dưới Tỉ lệ 1:10có ghi 000 gì? 000 hay Tỉ Góclệ đó trái gọi phíalà tỉ l ệdưới bản đcóồ ghi 1:10 000 000 - Tỉ lệ 1 : 10 000 000 hay cho biết nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ lại 10 000 000 lần Chẳng hạn: Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 000cm hay 100km. - Tỉ lệ bản đồ có thể viết dưới dạng phân số có tử số là 1. - Ví dụ: Tỉ lệ 1 : 10 000 000
- Bản đồ hành chính Việt Nam Nêu tên bản đồ? Tỉ lệ:1: 10 000 000
- 1 Tỉ lệ 1 000 000
- Bản đồ Lâm Đồng Tỉ lệ: 1:18000 Nêu tên bản đồ?Nêu tỉ lệ của bản đồ? Tỉ lệ của bản đồ cho em biết điều gì?
- Toán Tỉ lệ bản đồ Ở góc phía dưới của một bản đồ nước Việt Nam có ghi: Tỉ lệ 1:10 000 000 hay Tỉ lệ đó gọi là tỉ lệ bản đồ - Tỉ lệ 1 : 10 000 000 hay cho biết nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ lại 10 000 000 lần Chẳng hạn: Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 000cm hay 100km. - Tỉ lệ bản đồ có thể viết dưới dạng phân số có tử số là 1. Ví dụ: * Bài tập: Bài 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào sau đây ? 1000cm; 1000dm; 1000mm. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1:1000 1:300 1:10000 1:500 Độ dài thu nhỏ 1cm 1dm 1mm 1m Độ dài thật cm1000 dm300 mm10000 500 m