Bài giảng Toán 4 - Tuần 8, Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

ppt 9 trang Hải Hòa 09/03/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 4 - Tuần 8, Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_4_tuan_8_bai_tim_hai_so_khi_biet_tong_va_hieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 4 - Tuần 8, Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

  1. Đặt tính rồi tính: 5208 + 3471 63471 - 15208
  2. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó. Cách thứ nhất: ? Số lớn: 10 70 Số bé: ? Bài giải Công thức: B1: Hai lần số bé là: Số bé = ( 70 – 10 ) : 2 = 30 70 - 10 = 60 Tổng Hiệu B2:Số bé là: Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 60 : 2 = 30 B3:Số lớn là: 30 + 10 = 40 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30
  3. Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó Cách thứ hai: ? Số lớn: 10 70 Số bé: ? Để xuất hiện Bài giải B1: Hai lần số lớn là: Công thức: Số lớnhai = (lần 70 +số 10 lớn,) : 2 = 40 70 + 10 = 80 B2: Số lớn là: Số lớnchúng = Tổng(Tổng taHiệu +cần Hiệu) : 2 80 : 2 = 40 làm gì? B3: Số bé là: 40 - 10 = 30 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30 Thảo luận nhóm đôi 1 phút
  4. Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó. ? Tóm tắt: Số lớn: 70 Số bé : 10 ? Cách thứ nhất Cách thứ hai Bài giải Bài giải Hai lần số bé là: Hai lần số lớn là: 70 – 10 = 60 70 +10 = 80 Số bé là: Số lớn là: 60 : 2 = 30 80 : 2 = 40 Số lớn là: Số bé là: 30 + 10 = 40 40 - 10 = 30 Đáp số: Số lớn: 40 Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30 Số bé: 30 Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
  5. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Kết luận: Muốn tìm số bé ta lấy tổng trừ hiệu, rồi sau đó chia cho 2 Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2 Muốn tìm số lớn ta lấy tổng cộng hiệu, rồi sau đó chia cho 2 Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
  6. Bài tập 1: Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? ? tuổi Tóm tắt: Tuổi bố : 58 tuổi 38 tuổi Tuổi con : ? tuổi Cách 1 Bài giải Cách 2 Bài giải Hai lần tuổi con là: Hai lần tuổi bố là: 58 – 38 = 20 (tuổi) 58 + 38 = 96 (tuổi) Tuổi của con là: Tuổi của bố là: 20 : 2 = 10 (tuổi) 96 : 2 = 48 (tuổi) Tuổi của bố là: Tuổi của con là: 10 + 38 = 48 (tuổi) 48 - 38 = 10 (tuổi) Đáp số: Bố: 48 tuổi Đáp số: Bố: 48 tuổi Con: 10 tuổi Con: 10 tuổi
  7. Bài tập 2: Một lớp có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? ? Hs trai Tóm tắt: Học sinh trai: 28 học sinh Học sinh gái: ? Hs gái Cách 1 Cách 2 Bài giải Bài giải Hai lần số học sinh gái là: Hai lần số học sinh trai là: 28 – 4 = 24(học sinh) 28 + 4 = 32(học sinh) Học sinh gái là: Số học sinh trai là: 24 : 2 = 12(học sinh) 32 : 2 = 16(học sinh) Học sinh trai là: Số học sinh gái là: 12 + 4 = 16 (học sinh) 28 – 16 = 12(học sinh) Đáp số: Hsgái: 12 học sinh Đáp số: Hs gái: 12 học sinh Hstrai: 16 học sinh Học trai:16 học sinh
  8. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài tập 3: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Tóm tắt bài toán ? cây Lớp 4B trồng: 600 cây Lớp 4A trồng: 50 cây ? cây C¸ch 1 : C¸ch 2 : Bµi gi¶i : Bµi gi¶i : Sè c©y líp 4A trång ®ư­îc lµ : Sè c©y líp 4B trång ®ư­îc lµ : ( 600 – 50) : 2 = 275 ( c©y ) ( 600 + 50 ) : 2 = 325 ( c©y ) Sè c©y líp 4B trång ®ư­îc lµ : Sè c©y líp 4A trång ®ư­îc lµ : 275 + 50 = 325 ( c©y ) 325 – 50 = 275 ( c©y ) §¸p sè : líp 4A : 275 c©y §¸p sè : líp 4A : 275 c©y Líp 4B : 325 c©y Líp 4B : 325 c©y
  9. Bµi 4 : TÝnh nhÈm : Tæng cña hai sè b»ng 8, hiÖu cña chóng còng b»ng 8. T×m hai sè ®ã.