Bài giảng Toán Lớp 10 (Cánh Diều) - Bài tập cuối Chương V
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 (Cánh Diều) - Bài tập cuối Chương V", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_10_canh_dieu_chuong_v_bai_tap_cuoi_chuong.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 10 (Cánh Diều) - Bài tập cuối Chương V
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
- BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
- KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số cách cắm 4 bông hoa khác nhau vào 4 bình hoa khác nhau (mỗi bông hoa cắm vào một bình) là: A. 16 C. 8 B. 24 D. 4
- TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 2: Số các số có ba chữ số khác nhau, trong đó các chữ số đều lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 là: A. 120 C. 720 B. 60 D. 2
- TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 3: Số cách chọn 3 học sinh đi học bơi từ một nhóm 10 bạn học sinh là: A. 3 628 800 C. 120 B. 604 800 D. 720
- TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 4: Bạn An gieo một con xúc xắc hai lần. Số các trường hợp để tổng số chấm xuất hiện trên con xúc xắc bằng 8 qua hai lần gieo là: A. 36 C. 5 B. 6 D. 4
- TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 5: Hệ số của 풙ퟒ trong khai triển nhị thức 퐱 – ퟒ là: A. 1 620 C. – 60 B. 60 D. – 1 620
- TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 6 (Câu 1a SGK trang 20). Có bao nhiêu cách xếp 20 học sinh theo một hàng dọc? A. 2020 C. 20 B. 20! D. 1
- TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM Câu 7 (Câu 1b SGK trang 20) Số cách chọn ra 3 học sinh từ một lớp có 40 học sinh là: A. A3 40 C. 340 3 B. 403 D. C40
- Quy tắc cộng: Một công việc có thể được thực hiện theo một trong hai phương án khác nhau: + Phương án 1 có n1 cách thực hiện. + Phương án 2 có n2 cách thực hiện. Quy tắc Số cách thực hiện công việc là n1 + n2 cách. đếm Quy tắc nhân: Một công việc phải được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. + Hành động 1 có m1 cách thực hiện. + Hành động 2 có m2 cách thực hiện. Số cách thực hiện công việc là m1.m2 cách. Hoán vị: Số cách sắp xếp có thứ tự n phần tử 푛 ∈ ℕ, 푛 ≥ 1) Số các hoán vị:푃푛 = 푛! = 푛 푛 – 1 2.1. Quy ước: 0! = 1 Hoán vị, Chỉnh hợp: Số cách sắp xếp có thứ tự k phần từ tập hợp n phần tử ( , 푛 ∈ ℕ, 1 ≤ ≤ Chỉnh 푛) hợp, Tổ Số các chỉnh hợp: 푛 = 푛 푛 − 1 (푛 − + 1) hợp Tổ hợp: Số cách chọn k phần tử từ tập hợp n phần tử ( , 푛 ∈ ℕ, 0 ≤ ≤ 푛) 푛! Số các tổ hợp: = 푛 ! 푛− !