Bài giảng Toán Lớp 11 (Cánh Diều) - Chương VI - Bài 4: Phương trình. Bất phương trình mũ và Lôgarit
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 11 (Cánh Diều) - Chương VI - Bài 4: Phương trình. Bất phương trình mũ và Lôgarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_11_canh_dieu_chuong_vi_bai_4_phuong_trinh.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 11 (Cánh Diều) - Chương VI - Bài 4: Phương trình. Bất phương trình mũ và Lôgarit
- CHÀO MỪNG TẤT CẢ CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!
- KHỞI ĐỘNG Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau 푡 năm sử dụng được mô hình hóa bằng công thức: 푡 = 780. 0,905 푡 Hỏi nếu theo mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc ô tô đó còn lại không quá 300 triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
- CHƯƠNG VI: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
- NỘI DUNG BÀI HỌC Phương trình mũ và I Phương trình lôgarit Bất phương trình mũ và II Bất phương trình lôgarit
- I PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
- 1. Phương trình mũ ❑ HĐ1: Trong bài toán ở phần mở đầu, giả sử = 1,14% / năm. a) Viết phương trình thể hiện dân số sau 푡 năm gấp đôi dân số ban đầu. b) Phương trình vừa tìm được có ẩn là gì và nằm ở vị trí nào của luỹ thừa? Giải: a) Ta có 푆 = 2 2 = . 푒1,14% . 푡 ⟺ 2 = 푒0,0114.푡 ⟺ ln 2 = 0,0114. 푡 b) Ẩn trong phương trình trên là 푡, nằm trong lũy thừa của số 푒, tức là 푒0,0114.푡.
- KẾT LUẬN Phương trình mũ là phương trình có chứa ẩn ở số mũ của lũy thừa.
- Ví dụ 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mũ? 2 ) 5 +1 = 25; ) 2 = 3 +1; ) 2 = 4. Giải 2 Ta thấy: Hai phương trình 5 +1 = 25 và 2 = 3 +1 là những phương trình mũ.
- Luyện tập 1 Cho hai ví dụ về phương trình mũ. Giải 1) 4 +1 = 2 ; 2) 72 = 49
- ❑ HĐ2: a) Vẽ đồ thị hàm số = 3 và đường thẳng = 7. b) Nhận xét về số giao điểm của hai đồ thị trên. Từ đó, hãy nêu nhận xét về số nghiệm của phương trình 3 = 7. Giải: a) Ta thấy hàm số = 3 có cơ số 3 > 0 • Đồ thị của hàm số = 3 đi qua các 1 điểm −1; ; 0; 1 ; 1; 3 ; 2; 9 3 • Đường thẳng = 7 đi qua điểm 0; 7 và song song với .