Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_nhan_so_co_ba_chu_so_voi_so_co_mot.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
- * Đặt tính rồi tính 23 x 2 26 x 3 23 26 x x 2 3 46 78
- a) 123 x 2 = ? 123 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. X 2 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 246 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. 123 x 2 = 246 b) 326 x 3 = ? 326 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1. X 3 1 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 978 * 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. 326 x 3 = 978
- a) 123 x 2 = ? Muốn nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số ta làm như sau: 123 X Bước 1: Đặt tính: Ta viết thừa số thứ nhất ở 2 246 trên, thừa số thứ hai ở dưới thẳng hàng đơn vị, kẻ gạch ngang dưới thừa số thứ hai, viết 123 x 2 = 246 dấu nhân ở giữa hai thừa số. b) 326 x 3 = ? 326 Bước 2: Tính: Ta lấy thừa số thứ hai nhân X với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải 3 sang trái. 978 326 x 3 = 978
- Toán Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số Bài 1: Tính: 341 213 212 110 203 X X X X X 2 3 4 5 3 682 639 848 550 609
- Toán Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số Bài 2: Đặt tính rồi tính: 437 x 2 205 x 4 319 x 3 437 205 319 x x x 2 4 3 874 820 957
- Toán Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số Muốn nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số ta làm như sau: Bước 1: Đặt tính: Ta viết thừa số thứ nhất ở trên, thừa số thứ hai ở dưới thẳng hàng đơn vị, kẻ gạch ngang dưới thừa số thứ hai, viết dấu nhân ở giữa hai thừa số. Bước 2: Tính: Ta lấy thừa số thứ hai nhân với thừa số thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái.
- Toán Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số Bài 3: Mỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến máy bay như thế chở được bao nhiêu người ? Tóm tắt: Bài giải 1 chuyến: 116 người 3 chuyến bay chở được số người là: 3 chuyến: người ? 116 x 3 = 348 (người) Đáp số: 348 người.
- Toán Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số Bài 4: Tìm x: a) x : 7 = 101 b) x : 6 = 107 x = 101 x 7 x = 107 x 6 x = 707 x = 642
- Lớp 3/9
- 213 x 3 = ? 639 619 536 1514131211109876543210
- 103 x 4 = ? 412 402 442 1514131211109876543210
- 123 x 4 = ? 482 492 582 1514131211109876543210
- 114 x 5 = ? 552 550 570 1514131211109876543210
- Chúc quý thầy, cô giáo mạnh khoẻ, Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.