Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Tiền Việt Nam - Năm học 2013-2014

ppt 10 trang Hương Liên 21/07/2023 1320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Tiền Việt Nam - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_tien_viet_nam_nam_hoc_2013_2014.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Tiền Việt Nam - Năm học 2013-2014

  1. 3A Giáo viên : Nguyễn Thị Thường Trưường: Tiểu học Cẩm La
  2. Thứ năm ngày 10 thỏng 4 năm 2014 Toỏn Tiền Việt Nam Hai mươi nghỡn đồng Năm mươi nghỡn đồng Một trăm nghỡn đồng
  3. Thứ năm ngày 10 thỏng 4 năm 2014 Toỏn Tiền Việt Nam 1)Mỗi vớ đựng bao nhiờu tiền ? a) 10 000 đồng 20 000 đồng 50 000 đồng 20 000 đồng b) 10 000 đồng 20 000 đồng 100 000 đồng 50 000 đồng 20 000 đồng
  4. Thứ năm ngày 10 thỏng 4 năm 2014 Toỏn Tiền Việt Nam 1)Mỗi vớ đựng bao nhiờu tiền ? c) 20 000 đồng 50 000 đồng 90 000 đồng 10 000 đồng 10 000 đồng d) 10 000 đồng 2000 đồng 14 500 đồng 500 đồng 2000 đồng
  5. Thứ năm ngày 10 thỏng 4 năm 2014 Toỏn Tiền Việt Nam 1)Mỗi vớ đựng bao nhiờu tiền ? e) 50 000 đồng 500 đồng 50 700 đồng 200 đồng
  6. Thứ năm ngày 10 thỏng 4 năm 2014 Toỏn Tiền Việt Nam 2) Mẹ mua cho Lan một chiếc cặp giỏ 15 000 đồng và một bộ quần ỏo mựa hố giỏ 25 000 đồng. Mẹ Đưa cụ bỏn hàng 50 000 đồng. Hỏi cụ bỏn hàng phải trả lại mẹ bao nhiờu tiền? Bài giải Số tiền mẹ Lan mua cặp và quần ỏo là : 15000 + 25000 = 40000 (đồng) Số tiền cụ bỏn hàng phải trả lại mẹ Lan là : 50000 – 40000 = 10000 (đồng) Đỏp số : 10000 đồng
  7. Thứ tư ngày 6 thỏng 4 năm 2011 Toỏn Tiền Việt Nam 3) Mỗi cuốn vở giỏ 1200 đồng. Viết số tiền thớch hợp vào ụ trống trong bảng: Số cuốn 1 cuốn 2 cuốn 3 cuốn 4 cuốn vở Thành 1200đồng 2400đồng 3600đồng 4800đồng tiền
  8. Thứ năm ngày 10 thỏng 4 năm 2014 Toỏn Tiền Việt Nam 4) Viết số thớch hợp vào ụ trống (theo mẫu): Số cỏc tờ giấy bạc Tổng số tiền 10 000 đồng 20 000 đồng 50 000 đồng 80 000 đồng 1 1 1 90 000 đồng 2 1 1 100 000 đồng 3 1 1 70 000 đồng 1 1
  9. Thứ năm ngày 10 thỏng 4 năm 2014 Toỏn Tiền Việt Nam 4) Viết số thớch hợp vào ụ trống (theo mẫu): Số cỏc tờ giấy bạc Tổng số tiền 10 000 đồng 20 000 đồng 50 000 đồng 80 000 đồng 1 1 1 90 000 đồng 2 1 100 000 đồng 5 1 70 000 đồng 2 1