Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

ppt 16 trang Hương Liên 20/07/2023 1900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tiet_71_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

  1. KIỂM TRA 1. Mai có 5 bông hoa, Lan có số hoa gấp 9 lần số hoa của Mai. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? A. 14 bông hoa B. 41 bông hoa C. 45 bông hoa D. 54 bông hoa
  2. KIỂM TRA 2. Tính: 9 + 9 × 6 = ? A. 63 B. 45 C. 72 D. 54
  3. a) 648 : 3 = ? • 6 chia 3 được 2, viết 2. • 2 nhân 3 bằng 6; 648 3 • 6 trừ 6 bằng 0. 6 2 16 • Hạ 4; • 4 chia 3 được 1, viết 1. 0 4 • 1 nhân 3 bằng 3; 3 • 4 trừ 3 bằng 1. • Hạ 8; được 18 18 • 18 chia 3 được 6, viết 6. 1 8 • 6 nhân 3 bằng 18; 0 • 18 trừ 18 bằng 0. 648 : 3 = 216
  4. b) 236 : 5 = ? • 23 chia 5 được 4, 236 5 viết 4. • 4 nhân 5 bằng 20; 20 4 7 • 23 trừ 20 bằng 3. 3 6 • Hạ 6; • 36 chia 5 được 7, 35 viết 7. 1 • 7 nhân 5 bằng 35; • 36 trừ 35 bằng 1. 236 : 5 = 47 (dư 1)
  5. Bài 1 (SGK/Tr.72) Tính: a) 872 4 375 5 8 2 18 35 7 5 0 7 2 5 4 25 32 0 3 2 375 : 5 = 75 0 872 : 4 = 218
  6. 390 6 905 5 36 6 5 5 1 81 3 0 4 0 30 40 0 05 5 390 : 6 = 65 0 905 : 5 = 181
  7. Bài 1 (SGK/Tr.72) Tính: b) 457 4 578 3 8 2 18 8 2 18 0 7 0 7 4 4 32 32 3 2 3 2 0 0 872 : 4 = 218 872 : 4 = 218
  8. 489 5 230 6 45 9 7 18 3 8 3 9 5 0 35 48 4 02 375 : 5 = 75 230 : 6 = 38
  9. Bài 2 (Tr.72) Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi tất cả bao nhiêu hàng? Tóm tắt 9 học sinh : 1 hàng 234 học sinh : ? hàng Giải Số hàng có tất cả là: 234 : 9 = 26 (hàng) Đáp số : 26 hàng.
  10. Bài 3 (Tr.72) Viết (theo mẫu). Số đã 432m 888kg 600 giờ 312 ngày cho Giảm 432m : 8 888kg : 8 600giờ : 8 312ngày : 8 8 lần = 54m = 111kg = 75giờ = 39ngày Giảm 432m : 6 888kg : 6 600giờ : 6 312ngày : 6 6 lần = 72m = 148kg = 100giờ = 52ngày
  11. Bài 2 (VBT/tr.79): Số ? Số bị Số chia Thương Số dư chia 667 6 111 1 849 7 121 2 358 5 71 3 429 8 53 5
  12. Bài 4 (VBT/tr.80) Viết (theo mẫu) Số đã 184m 296kg 368l cho Giảm 184 : 8 = 296 : 8 = 368 : 8 = 8 lần 23(m) 37(kg) 46(l) Giảm 184 : 4 = 296 : 4 = 368 : 4 = 4 lần 46(m) 74(kg) 92(l)