Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0

pptx 10 trang Hương Liên 15/07/2023 1230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_71_chia_hai_so_co_tan_cung_la_cac_c.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Tính giá trị của biểu thức: 112 : (7 x 4) 630 : (6 x 7 x 3) 945 : (7 x 5 x 3) BÀI LÀM: 112 : (7 x 4) 630 : (6 x 7 x 3) 945 : (7 x 5 x 3) = 112 : 7 : 4 = 630 : 6 : 7 : 3 = 945 : 7 : 5 : 3 = 16 : 4 = 105 : 7 : 3 = 135 : 5 : 3 = 4 = 15 : 3 = 27 : 3 = 5 = 9
  2. Toán CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Các bước làm Hãy ápNêu dụng cách tính chấtthực chia hiện một số cho một tích Đặt tính để thực hiện phép chia phép chia 320 : 40 Cùng xóa một chữ số 0320 ở tận :cùng 40 của= ? số chia và số bị chia. Thực hiện phép chia 32 : 4 = 8 Khi thực hiện phép chia 320:40, ta có 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 ) 32thể0 cùng 4 xóa0 một NhậnVậnchữ dụng sốxét 0 cáchgìở tận về làm kết = 320 : 10 : 4 trênquảcùng0 để hai củađặt phép 8 tínhsố chia và chia thực hiện phép chia 320 : = 32 : 4 320và số: 40 bị chia,và 32 rồi : 4? chia như 40thường. = 8 320 : 40 = 32 : 4
  3. Toán CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Tính: 32000 : 400 = ? Khi thực hiện phép chia 32000 : 320000 : 400 320000 (100 x 4) = : 320400, 00 ta có 4thể00 = 32000 : 100 : 4 cùng xóa 2 chữ = 320 : 4 số0 00 ở tận 8cùng0 của 0số chia và số = 80 bị chia, rồi chia Các bước làm như thường. Đặt tínhNêu cách thực hiện Cùng xóa phép hai chữ chia số 032000 ở tận cùng: của số chia và số bị chia. 400 Thực hiện phép chia 320 : 4 = 80
  4. Toán CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Vậy khi thực hiện chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0, chúng ta có thể thực hiện như thế nào? Khi thực hiện phép chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa một, hai, ba chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như thường. Lưu ý: Xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia thì xóa bấy nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia.
  5. Toán CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Chọn đáp án đúng: 420 : 60 = ? 4500 : 500 = ? 85000 : 500 = ? 92000 : 400 = ? 7 900 17 23 70 90 170 230 700 9 1700 2300
  6. Toán CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Tìm x: a) x x 40 =25600 b) x x 90 = 37800 x = 64 x = 42 X x 40 = 25600 MuốnMuốn tìm tìm thừa Xthừa x 90 = 37800 x = 240 xx == 64025600 : 40số sóchưa chưa biết biết, ta ta x = 37800 : 90 làm lấythế tích nào chia ? xx == 320640 thừa số đã biết. x x= =420 420
  7. Toán CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 Người ta đự định xếp 180 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi: a, Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó? b,Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó? a, Nếu mỗi toa chở được 20 tấn hàng thì cần số toa xe là: 180 : 20 = 9 (toa xe) b, Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần số toa xe là: 180 : 30 = 6 (toa xe) Đáp số: a) 9 toa xe. b) 6 toa xe.
  8. BẠN GIỎI QUÁ. Bạn xứng đáng được thưởng một tràng pháo tay.