Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Đề - Xi - Mét vuông

pptx 9 trang Hương Liên 15/07/2023 3670
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Đề - Xi - Mét vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_de_xi_met_vuong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Đề - Xi - Mét vuông

  1. Toỏn I. Kiểm tra bài cũ Tính : 740 x 30 = 2463 x 500 =
  2. Toỏn Kiểm tra bài cũ Tính : 740 x 30 = 22200 2463 x 500 = 1231500
  3. Toỏn 1cm Diện tớch hỡnh vuụng là: 1 x 1 = 1(cm2) 1cm2 1cm2 là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh dài 1cm.cm2 là đơn vị đo diện tớch.
  4. Toán Đề - xi - một vuụng 1. Đề-xi-một vuụng - Để đo diện tớch người ta cũn dựng đơn vị : đề-xi-một vuụng - Đề-xi-một vuụng là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh dài 1dm . - Đề-xi-một vuụng viết tắt là : dm2 Diện tớch hỡnh vuụng là : 1dm2 1 x 1 = 1 (dm2) 1dm
  5. Một đề-xi-một vuụng (1dm2) 1dm 1cm1cm2 Ta thấy hỡnh vuụng 1dm2 gồm 100 hỡnh vuụng 1cm2 1dm2 = 100cm2
  6. Toỏn Luyện tập Bài 1: Đọc 32dm2 ; 911dm2 ; 1952dm2 ; 492000dm2
  7. Bài 2: Viết theo mẫu: Đọc Viết Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2 Tám trăm mời hai đề-xi-mét vuông 812dm2 Một nghìn chín trăm sáu mơi chín đề-xi-mét 1969dm2 vuông Hai nghìn tám trăm mời hai đề-xi-mét vuông 2812dm2
  8. Bài 3: Viết số thớch hợp vào chỗ V trống: 1dm2 = 100cm2 100cm2 = 1dm2 48dm2 = 4800 cm2 ; 1997dm2 = 199700 cm2 2000cm2 = 20 dm2 ; 9900cm2 = 99 dm2