Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập - Năm học 2020-2021

ppt 8 trang Hương Liên 24/07/2023 930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập - Năm học 2020-2021

  1. Toán Kiểm tra bài cũ ❖ Tính: 1 3 1 3 1 x = x = 3 3 7 7 5 2 10
  2. Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2021 Toán Luyện tập 1. Tính ( theo mẫu) 2 2 5 2 5 10 5 = = = 9 9 1 9 1 9 Ta có thể viết gọn như sau: 2 2 5 10 5 = = 9 9 9 9 9 8 72 a) 8 = = 11 11 11 Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta lấy tử số của phânMuốn số nhân nhân với phân số tự số nhiên với số và tự giữ nhiên nguyên ta làm mẫu như số của phânthế số. nào?
  3. Toán Luyện tập 1. Tính ( theo mẫu) Muốn nhân phân số với số 2 2 5 10 5 = = tự nhiên ta lấy tử số của 9 9 9 phân số nhân với số tự 9 9 8 72 nhiên và giữ nguyên mẫu a) 8 = = 11 11 11 số của phân số. 5 5 7 35 7 = = 6 6 5 5 0 0 6 0 = = = 0 4 4 1 4 8 8 1 = = 8 5 5 5 Mọi phân số khi nhân với 0 Mọi phân số khi nhân với 1 thì bằng 0. vẫn bằng chính phân số đó.
  4. Toán Luyện tập 2. Tính ( theo mẫu) 3 2 3 2 3 6 2 x = = = 7 1 7 1 7 7 Ta có thể viết gọn như sau: 3 2 3 6 4 12 2 x = = 3 x = 7 7 7 11 11 6 4 6 24 5 5 4 x = = 1 x = 7 7 7 4 4 2 0 x = 0 5
  5. Bài 3 (tr133): Tính rồi so sánh kết quả 2 2 2 2 3 và + + 5 5 5 5 2 2 3 6 2 2 2 2 + 2 + 2 6 3 = = ; + + = = 5 5 5 5 5 5 5 5 Vậy = 2 2 2 Hoặc + + 5 5 5
  6. Bài 3 (tr133): Tính rồi so sánh kết quả 2 3 và 5 2 2 3 6 2 2 2 2 + 2 + 2 6 3 = = ; + + = = 5 5 5 5 5 5 5 5 2 2 2 Vậy = + + 5 5 5 2 2 2 Hoặc + + 5 5 5
  7. Toán Luyện tập 4. Tính rồi rút gọn: 5 4 2 3 7 13 a) x b) x c) x 3 5 3 7 13 7
  8. Toán Luyện tập 4. Tính rồi rút gọn: 5 4 20 4 a) x = = 3 5 15 3 2 3 6 2 b) x = = 3 7 21 7 7 13 91 c) x = = 1 13 7 91