Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập (Trang 122) - Năm học 2020-2021

pptx 18 trang Hương Liên 18/07/2023 2170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập (Trang 122) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_luyen_tap_trang_122_nam_hoc_2020_20.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Luyện tập (Trang 122) - Năm học 2020-2021

  1. TOÁN 4
  2. Kiểm tra bài cũ Muốn so sỏnh hai phõn số cú cựng mẫu số ta làm thế nào? Muốn so sỏnh hai phõn số cú cựng mẫu số ta cú thể quy đồng mẫu số hai phõn số đú rồi so sỏnh cỏc tử số của hai phõn số mới.
  3. Thứ sỏu ngày 19 thỏng 2 năm 2021 Toỏn Luyện tập
  4. Toỏn Luyện tập Bài 1: So sỏnh hai phõn số : 5 7 15 4 9 9 11 6 a. và b. và c. và d. và 8 8 25 5 7 8 20 10
  5. Toỏn Tiết 104: Luyện tập 5 7 a. < 8 8 4 b. 15 và MSC: 25 25 5 4 4x5 20 Ta cú: = = 5 5x5 25 15 20 15 4 Vỡ nờn 25 25 25 5
  6. Toỏn Tiết 104: Luyện tập 5 7 a. < vỡ mẫu số đều bằng 8 mà 5 < 7 8 8 4 b. 15 và MSC: 25 25 5 4 4x5 20 Ta cú: = = 5 5x5 25 15 20 15 4 Vỡ nờn 25 25 25 5
  7. c. 9 và 9 MSC: 56 7 8 9 9x8 72 9 9x7 63 Ta cú: = = = = 7 7x8 56 8 8x7 56 72 63 9 9 * Vỡ nờn 56 56 7 8 11 6 d. và MSC: 20 20 10 6 6x2 12 Ta cú: = = 10 10x2 20 11 12 11 6 * Vỡ nờn 20 20 20 10
  8. Bài 2: So sỏnh hai phõn số bằng hai cỏch khỏc nhau: 8 7 9 5 a. và b. và 7 8 5 8
  9. Bài 2: So sỏnh hai phõn số bằng hai cỏch khỏc nhau: 87 a) và 78 Cỏch 1: 88864 77749 Ta cú: == ; == 77856 88756 644987 Vỡ vậy 565678 Cỏch 2: 8 7 87 Vỡ 1 ; 1 nờn 7 8 78
  10. Bài 2: So sỏnh hai phõn số bằng hai cỏch khỏc nhau: 95 b) và 58 Cỏch 1: 99872 55525 Ta cú: == ; == 55840 88540 722595 Vỡ vậy 404058 Cỏch 2: 9 5 95 Vỡ 1 ; 1 nờn 5 8 58
  11. Bài 3: So sỏnh hai phõn số cựng tử số: 44 a) Vớ dụ: So sỏnh và 57 44728 44520 Ta có : ==và == 55735 77535 2820 44 Vỡ nờn 3535 57 Nhận xột: Trong hai phõn số (khỏc 0) cú tử số bằng nhau, phõn số nào cú mẫu số bộ hơn thỡ phõn số đú lớn hơn.
  12. b. So sỏnh hai phõn số: 9 > 9 8 > 8 11 14 9 11 9 9 > 11 14 8 8 > 9 11 Khi so sỏnh hai phõn số cú cựng tử số, ta sẽ so sỏnh mẫu số. Nếu: + Phõn số nào cú mẫu số nhỏ hơn thỡ phõn số đú sẽ lớn hơn. + Phõn số nào cú mẫu số lớn hơn thỡ phõn số đú sẽ nhỏ hơn
  13. b. So sỏnh hai phõn số cú cựng tử số 9 và 9 8 và 8 11 14 9 11 9 9 > vỡ tử số đều bằng 9 mà mẫu số 11 vỡ tử số đều bằng 8 mà mẫu số 9 < 11 9 11 Khi so sỏnh hai phõn số cú cựng tử số, ta sẽ so sỏnh mẫu số. Nếu: + Phõn số nào cú mẫu số nhỏ hơn thỡ phõn số đú sẽ lớn hơn. + Phõn số nào cú mẫu số lớn hơn thỡ phõn số đú sẽ nhỏ hơn
  14. Bài 4: Viết cỏc phõn số theo thứ tự từ bộ đến lớn: 6 4 5 2 5 3 a. ; ; b. ; ; 7 7 7 3 6 4 6 4 5 4 5 6 a. ; ; = ; ; 7 7 7 7 7 7
  15. Bài 4: Viết cỏc phõn số theo thứ tự từ bộ đến lớn: 2 5 3 b. ; ; 3 6 4 2 2x4 8 5 5x2 10 3 3x3 9 * Ta cú: = = ; = = ; = = 3 3x4 12 6 6x2 12 4 4x3 12 Nờn cỏc phõn số viết theo thứ tự từ bộ đến lớn là: 2 3 5 ; ; 3 4 6
  16. Bài 4: Viết cỏc phõn số theo thứ tự từ bộ đến lớn: 2 5 3 b. ; ; 3 6 4 2 2x4 8 5 5x2 10 3 3x3 9 * Ta cú: = = ; = = ; = = 3 3x4 12 6 6x2 12 4 4x3 12 8 9 10 Vỡ: 12 12 12 Nờn cỏc phõn số viết theo thứ tự từ bộ đến lớn là: 2 3 5 ; ; 3 4 6
  17. Củng cố: Khi so sỏnh hai phõn số xảy ra mấy trường hợp? Là cỏc trường hợp nào? - So sỏnh hai phõn số cú cựng mẫu số. - So sỏnh hai phõn số khỏc mẫu số. Muốn so sỏnh hai phõn số cú cựng mẫu số ta so sỏnh như thế nào? Muốn so sỏnh hai phõn số khỏc mẫu số ta so sỏnh như thế nào? Trong trường hợp so sỏnh hai phõn số khỏc mẫu số mà cú tử số giống nhau ta so sỏnh như thế nào?
  18. Dặn dũ: - Học thuộc lũng cỏc Quy tắc - Hoàn thành cỏc bài tập trang 122