Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân một số với một hiệu

pptx 20 trang Hương Liên 15/07/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân một số với một hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_mot_so_voi_mot_hieu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân một số với một hiệu

  1.    KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN 4 BÀI : NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HiỆU
  2. Bài cũ : NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG HãyNêu viếtquy biểutắc nhân thức một thể số hiệnvới một điều tổng đó ? ?
  3. Đúng giơ thẻ Đ, sai giơ thẻ S : Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính: 352626 xx x10111 11 = == 26 3526 x x x10 ((10010 + +1 + 1 1)) = == 260 3526 x x+10 100 1 + 26+ 35x1 x 1 = == 261 3500260 + + 26Sai 35 rồi ! Đúng rồi! == 2863535
  4. BÀI MỚI
  5. Thực hiện tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau: 33 xx (( 77 55 )) 3 x 3 7 x - 73 -x 3 5 x 5 = 3 x 2 = 21 – 15 = 6 = 6
  6. 3 x ( 7 - 5) = 3 x 7 - 3 x5 Một số Một hiệu Khi nhân một số với một hiệu : Ta có thể nhân lần lượt số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau .
  7. 3 x ( 7 - 5) = 3 x 7 - 3 x5 a (b – c) Ta có : a x (b – c) = a x b – a x c
  8. Khi nhân một số với một hiệu ta có thể nhân lần lượt số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau . a x ( b – c ) = a x b - a x c
  9. Bài 1/67: Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu) : a b c a x (b – c) a x b – a x c 3 7 3 3x(7–3)=12 3x7–3x3=12 6 9 5 6x(9–5)=24 6x9–6x5=24 8 5 2 8x(5–2)=24 8x5–8x2=24
  10. Bài 2/68 : Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu): Mẫu: 26 x 9 = 26 x (10 – 1) = 26 x 10 – 26 x 1 = 260 – 26 = 234 138 x 9 123 x 99 = 138 x (10 – 1) = 123 x (100 – 1) = 138x10 – 138x1 = 123x100 – 138x1 = 1380 – 138 = 12300 – 123 = 1242 = 12177
  11. Bài 3/68: Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng? Tóm tắt : Có : 40 giá 1 giá : 175 quả trứng Đã bán : 10 giá Còn lại : quả trứng ?
  12. Bài 4/68 : Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức : (7 – 5) x 3 và 7 x3 – 5 x 3 (7 – 5) x 3 = 7 x3 – 5 x 3 Khi nhân một hiệu với một số ta có thể lần lượt nhân số bị trừ, số trừ của hiệu với số đó rồi trừ hai kết quả cho nhau.
  13. Muốn nhân một số với một hiệu ta có thể : Nhân số đó với số bị trừ và số trừ rồi trừ hai kết quả cho nhau. Lấy tích số đó với số trừ trừ đi tích số đó với số bị trừ . Nhân số đó với số bị trừ và số trừ. a , b , c đều sai.
  14. Biểu thức thể hiện nhân 1 số với 1 hiệu viết là : a x b – c = a xb – a x c a x ( b – c ) = a x b – a x c a x ( b – c ) = a x b + a x c a x ( b – c ) = a x c – a x b
  15. DẶN DÒ Làm bài 2b/68 SGK . Chuẩn bị : Bài “Luyện tập”