Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Rút gọn phân số

pptx 12 trang Hương Liên 15/07/2023 3080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Rút gọn phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_rut_gon_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Rút gọn phân số

  1. Toán Kiểm tra: Viết số thích hợp vào ô trống: 50 10 = 75 15? 56 ?7 = 32 4 Hãy nêu tính chất cơ bản của phân số ?
  2. Toán Rút gọn phân số 10 10 Cho phân số . Tìm phân số bằng phân số nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. 15 15 Hãy thảo luận theo nhóm đôi để thực hiện yêu cầu trên.
  3. Toán Rút gọn phân số 10 Cho phân số . Tìm phân số bằng phân số nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. 15 Ta có thể làm như sau: Ta thấy 10 và 15 đều chia hết cho 5. Theo tính chất có bản của phân số, ta có: 10 10 :5 2 10 2 = = Vậy: = 15 15:5 3 15 3 ; 48 ; 81 30 54
  4. Toán Rút gọn phân số 10 Cho phân số . Tìm phân số bằng phân số nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. 15 Hãy thảo luận theo nhóm đôi để thực hiện yêu cầu trên. 48 81 ; 25 ; ; 50 30 54
  5. Luyện tập 2 2 Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ? 3 20 ; 8 ; 8 30 9 12 Bài làm: 20 20 :10 2 Ta có: = = 30 30 :10 3 8 Là phân số tối giản không rút gọn 9 được. 8 8: 4 2 = = 12 12 : 4 3 20 8 2 Vậy các phân ; đều bằng số 30 12 3
  6. Luyện tập 25 3 Trong các phân số dưới đây, phân số nào ? bằng 50 8 100 ; 5 ; 150 20 32 Bài làm: 25 25: 25 1 Ta = = có: 100 100 : 25 4 50 50 :50 1 = = 150 150 :50 3 5 5:5 1 = = 20 20 :5 4 8 8:8 1 = = 32 32 :8 4 5 8 25 Vậy các phân ; đều số 20 32 bằng 100
  7. Luyện tập 4 Tính (theo mẫu): 2 3 5 8 7 5 19 2 5 a) b) c) 3 5 7 11 8 7 19 3 5 2 Mẫu = : 7
  8. Luyện tập 4 Tính (theo mẫu): 2 3 5 8 7 5 19 2 5 a) b) c) 3 5 7 11 8 7 19 3 5 2 3 5 2 Mẫu = : 3 5 7 7
  9. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Hãy lựa chọn đáp án đúng. 12 1) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 24 6 3 1 A B C 12 6 2 Chúc mừng các em!
  10. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Hãy lựa chọn đáp án đúng. 3 2) Trong các phân số dưới đây, phân số nào không bằng 4 15 9 21 A B C 20 10 28 Chúc mừng các em!
  11. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Hãy lựa chọn đáp án đúng. 3 5 7 3) Tính có kết quả là: 7 5 4 3 3 3 A B C 4 7 5 Chúc mừng các em!