Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0

pptx 11 trang Hương Liên 15/07/2023 3450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_thuong_co_chu_so_0.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Thương có chữ số 0

  1. MÔN TOÁN – LỚP 4 THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
  2. THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 I. MỤC TIÊU. ❖Giúp học sinh: Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp: Trường hợp 1: Thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị Trường hợp 2: Thương có chữ số 0 ở hàng chục ❖Giúp học sinh có kỹ năng thực hiện chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số 0 thương thành thạo ❖Vận dụng vào giải toán trung bình cộng, tìm 2 số khi biết tổng và hiệu II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thiết kế giáo án điện tử bằng phần mềm Microsoft Office Powerpoint.
  3. III. LÊN LỚP. HOẠT ĐỘNG DẠY 1. Kiểm tra bài cũ. Bài giải Cả ba tháng đội đó làm số sản phẩm là: 855 + 920 + 1350 = 3125 (Sp’) Trung bình mỗi người làm được số sản phẩm là: 3125 : 25 = 165 (Sp’) Đ/S: 165 (Sp’) 2. Dạy - học bài mới. Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. 9450 : 35 = ?
  4. HOẠT ĐỘNG DẠY 94’50 35 Đặt tính. Tính từ trái sang phải. 242454 270272 000000 Lần 1 : 94 chia 35 được 2 viết 2. ❖ 2 nhân 5 bằng 10,14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1:0 ❖ 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, 9 trừ 7 bằng 2, viết 2. Lần 2 : Hạ 5, được 245 • 245 chia 35 được 7 viết 7 • 7 nhân 5 bằng 35 ; 35 trừ 35 bằng 0 viết 0 nhớ 3. • 7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24, 24 trừ 24 bằng 0, viếtLần 0 3 : Hạ 0 ; 0 chia 35 được 0, viết 0 0 nhân 35 bằng 0, trừ 0 bằng 0
  5. HOẠT ĐỘNG DẠY Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục. 2448 : 24 = ? 2448 24 Đặt tính. 1 Tính từ trái sang phải. 000 Lần 1 : 24 chia 24 được 1, viết 1 • 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0, viết 0 • 1 nhân 2 bằng 2, 2 trừ 2 bằng 0, viết 0
  6. HOẠT ĐỘNG DẠY Lần 2 : Hạ 4 ; chia 24 được 0,2448 24 viết 0 00400 102101 • 0 nhân 4 bằng 0 ; 040484 • 4 trừ 0 bằng 4, viết 4 00 0 • 0 nhân 2 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0, viết 0. Lần 3 Hạ 8, được 48 ; • Chia 24 được 2 viết 2 • 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0 • 2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0
  7. HOẠT ĐỘNG DẠY Luyện tập thực hành Bài tập 1 8750 35 23520 56 2996 28 175 250 112 420 196 107 000 000 00 11780 42 2420 12 13870 45 338 280 020 201 0370 308 020 8 10 Khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số Ta thực hiện theo thứ tự ta thực hiện theo thứ tự nào? từ trái sang phải
  8. HOẠT ĐỘNG DẠY Bài tập 2 • Đổi 1 giờ 13 phút = 72 phút. Tóm tắt: Bài giải o 1 giờ 12 phút : 97200 l Trung bình mỗt phút bơm được là: o 1 phút : l ? 97200 : 72 = 1350 (l) Đ/S : 1350 (l) Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào?- Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta lấy tổng chia cho số các số hạng
  9. HOẠT ĐỘNG DẠY Bài tập 3 Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào? Chu vi = (chiều dài +chiều rộng) x2 Muốn tìm số lớn (số bé) ta làm như thế nào? Số lớn = (Tổng + Hiệu):2 Số bé = (Tổng - Hiệu):2 Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật Diện tích = Chiều dài x Chiều rộng
  10. HOẠT ĐỘNG DẠY Bài giải • Chu vi của mảnh đất là: 307 x = 614(m) • Chiều rộng mảnh đất là: 307 – 97 : 2 = 105m • Chiều dài mảnh đất là: 105 + 97 = 202 (m) • Diện tích mảnh đất là: 202 x 105 = 21210 (m2) Đáp số: Chu vi 614 m Diện tích: 21210 m2
  11. HOẠT ĐỘNG DẠY • 3) Củng cố, dặn dò • Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập: Đặt tính rồi tính 39270 : 18 45320 : 15 9990 : 33 72805 : 36