Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng

pptx 13 trang Hương Liên 15/07/2023 2650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_tim_hai_so_khi_biet_hieu_va_ti_so_c.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng

  1. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỶ SỐ CỦA CHÚNG
  2. *Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. 3 Bài giải 5 Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau: ? *Số bé : 24 *Số lớn : ?
  3. *Bài toán 1: Bài giải Ta có sơ đồ: ? *Số bé : 24 *Số lớn : ? *Gợi ý: - 24 là giá trị của mấy phần bằng nhau ? 2 phần ( 5 - 3 = 2 ) -Muốn tính giá trị một phần, ta làm sao ? 24 chia 2 -Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 3 phần như thế (số bé) ta làm sao ? Lấy giá trị một phần nhân với 3 -Có giá trị một phần, muốn tính giá trị 5 phần như thế (số lớn) ta làm sao ? Lấy giá trị một phần nhân với 5
  4. *Bài toán 1: Bài giải Ta có sơ đồ: ? *Số bé : 24 *Số lớn : ? Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần) Giá trị một phần là: 24 : 2 = 12 Số bé là: 12 x 3 = 36 Số lớn là: 12 x 5 = 60 ( hoặc 36 + 24 = 60 ) Đáp số: *Số bé: 36 - * Số lớn: 60
  5. *Bài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều7 rộng. 4 Bài giải Ta có sơ đồ: ? m *Chiều dài: *Chiều rộng: 12 m ? m Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 4 =3 (phần) Chiều dài hình chữ nhật là: 12 : 3 x 7 = 28 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 - 12 = 16 (m) Đáp số: *Chiều dài: 28 m - * Chiều rộng: 16 m
  6. *Bài 1: 2 Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. 5 Bài giải Ta có sơ đồ: ? *Số thứ nhất : 123 *Số thứ hai : ? Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) Số thứ nhất là: 123 : 3 x 2 = 82 Số thứ hai là: 123 + 82 = 205 Đáp số: *Số thứ nhấtù: 82 - * Số thứ hai: 205
  7. *Bài 2: 2 Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi mẹ bằng tuổi con. Tính tuổi của mỗi người. 7 Bài giải Ta có sơ đồ: ? tuổi *Tuổi con : 25 tuổi *Tuổi mẹ : ? tuổi Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5 (phần) Tuổi của con là: 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi) Tuổi của mẹ là: 25 + 10 = 35 (tuổi) Đáp số: *Tuổi con: 10 - * Tuổi mẹ: 35
  8. Ta có sơ đồ: ? *Số bé: 16 *Số lớn: ? Số bé là 8 Số lớn là 2 4
  9. *Làm bài  SGK trang 151. Hiệu của hai số bằng số bé9 nhất có ba chữ số . Tỉ số của hai số đó là 9/4 . Tìm hai số đó. 4 Gợi ý: Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu hai số là 100. Ta có sơ đồ: ? *Số bé : 100 *Số lớn : ?
  10. Nêu các bước giải bài toán “tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó “?
  11. LUYỆN TẬP CHUNG. BÀI SAU