Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân

pptx 26 trang Hương Liên 15/07/2023 2030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_nhan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC Toán 4 :
  2. Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính : 459123 x 5 304879 x 6 304879 459123 x 6 x 5 1829274 2295615
  3. Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức : 7 x 5 và 5 x 7 7 x 5 = 35 và 5 x 7 = 35 Vậy: 7 x 5 = 5 x 7
  4. Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức : 4 x 3 và 3 x 4 4 x 3 =12 và 3x 4=12 Vậy: 4 x 3 = 3 x 4
  5. Vậy hai phép nhân có thừa số giống nhau thì có kết quả như thế nào ? Vậy hai phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn luôn bằng nhau
  6. So sánh giá trị của hai biểu thức : a x b và b x a trong bảng sau : a b a x b b x a 4 8 4 x 8 = 32 8 x 4 = 32 6 7 6 x 7 = 42 7 x 6 = 42 5 4 5 x 4 = 20 4 x 5 = 20
  7. Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn như thế nào với giá trị của biểu thức b x a ?
  8. A. a x b > b x a B. a x b = b x a C. a x b < b x a B. a x b = b x a
  9. Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi a x b = b x a
  10. Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào ô trống a) 4 x 6 = 6 x b) 3 x 5 = 5 x 207 x 7 = x 2138 x 9 = x 2138 207
  11. Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào ô trống a) 4 x 6 = 6 x 4 b) 3 x 5 = 5 x 3 207 x 7 = 7 x 2138 x 9 = 9 x 2138 207
  12. Bài tập 2 : Tính a)1357 x 5 b) 40263 x 7 c) 23109 x 7 x 853 5 x 1326 8 9 x 1427
  13. a)1357 x 5 =6785 7 x 853 =5971 b) 40263 x 7 =28184 5 x 1326 =16630 c) 23109 x 8 =184872 9 x 1427 =12843
  14. Bài tập 3 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau a) 4 x 2145 b) (3 + 2) x 10287 c) 3964 x 6 d) (2100 + 45) x 4 e) 10287 x 5 g) (4 + 2) x (3000 + 964)
  15. A.4 x 2145 = (3 + 2) x 10287 B.4 x 2145 = (2100 + 45) x 4 C.4 x 2145 = (4 + 2) x (3000 + 964)
  16. Bạn nói đúng !
  17. Rất tiếc ! Sai mất rồi
  18. A. 3964 x 6 = (3 + 2) x 10287 B. 3964 x 6 = (2100 + 45) x 4 C. 3964 x 6 = (4 + 2) x (3000 + 964)
  19. A. 10287 x 5 = (3 + 2) x 10287 B. 10287 x 5 = (2100 + 45) x 4 C. 10287 x 5 = (4 + 2) x (3000 + 964)
  20. Bài tập 3 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau a) 4 x 2145 b) (3 + 2) x 10287 c) 3964 x 6 d) (2100 + 45) x 4 e) 10287 x 5 g) (4 + 2) x (3000 + 964)
  21. Bài tập : Số ? a) a x = x a = a b) a x = x a = 0
  22. a) a x 1 = 1 x a = a b) a x 0 = 0 x a = 0