Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

pptx 7 trang Hương Liên 15/07/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_ung_dung_cua_ti_le_ban_do.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

  1. Toán: Kiểm tra: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 1 000 1 : 300 1 : 10 000 Độ dài thu nhỏ 1 cm 1 dm 1 mm Độ dài thật 1 000. . . cmcm 300. . . dm 10 000mm. . . mm
  2. Toán: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ Bài toán 1: Bản đồ trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1 : 300 2cm Tỉ lệ 1 : 300 Trên bản đồ cổng trường rộng 2cm (khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét?
  3. Toán: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ Tỉ lệ 1 : 300 2cm + 2BTrên1 ả cmncm đ btrên ồảtrên nTrư đbBàiồ ảờb,n ngảđ giảiđnộ ồ mcđ :ứủầồngam ức nonngổvớng i vđ xtrướộãi dThờđàngộiắ thng dthuậà tLi lợ àthnhi baoậvỏtẽ ltheo ànhiêu mbaoấ tyỉ xănglnhiêuệ nào?- tixăng-méét?-ti-mét? Chiều rộng thật của cổng trường là: TTrên12 ỉ cm cm2lệ x 1 300btrêntrên :ả n300 = đb b ồả600.ản, n đđ (cm)ộđồ ồ cứ ủứngang cv ổớvngới 2i đtrưxộ 300 ờdngà i= th thu600ật trênnh(cm)ỏ .blàả n2 600cmđồ .lcmà 300 = cm6 m. Đáp số:6 m
  4. Toán: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ Bài toán 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 102 mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – Hải Phòng. Bài giải : + B1Đ102 ảộmmn dđmmàồ itrên đưthu trênợ bcnhả vn ỏẽb đ ảvtrênồnớ ứi đtng ỉồb l ệả ứ vnnngớ àđio? ồ đv ộcớ ủdi aàđ iquộ th dãậàngt i là thđư baoậtờ ngl ànhiêu baoHà Nội – Hminhiêuả-ili PhQuãng-m miòéngt?-li đường -dmàéi t?bao Hà Nộinhiêu – Hải mi Phòng-li-mé dàit? là: 102 x 1000 000 = 102 000 000 (mm ) 102 000 000 mm = 102 km ĐT1102mmỉộ l ệ d mm 1à trên i : thu 1 trên 000 b ảnh nb 000 ỏảđ nồtrên .đứồng ứb ngảvnớ iv đđớồội cđdủộàa id thquàiậ thãt nglậàt 1lđư à000: ờng 000 H àmm. Nội – Hải Ph òng d ài 102 mm? Đáp số 102 km 102 x 1 000 000 = 102 000 000 (mm). Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với số lần theo tỉ lệ bản đồ
  5. Toán: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ Thực hành Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 000 1 : 15 000 1 : 2 000 Độ dài thu nhỏ 2 cm 3 dm 50 mm Độ dài thật 1 000. . .000 cm cm 45. . 000. dm dm 100. .000 . mm mm + ĐHVậộãyy d đđiđàộọiề thucnd àtmỉi lnhthấệy bậỏ vảt àtrênnlào đ baoôồ b?trả ốnhiêu?nng đồ th làứ baonhấ t?nhiêu? TĐĐiLỉộà ềl ệnd2 à 11cmi :000th 500ật 000 l000à: 2cm cm v àxo 500 ô tr 000ống =th 1ứ 000 nhấ 000t. cm
  6. Toán: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ Thực hành Bài 2 : Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ? Bài giải : Chiều dài thật của phòng học là: 4 x 200 = 800 ( cm ) 800 cm = 8 m Đáp số: 8 m
  7. Toán: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ Củng cố: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, quãng đường Ái Nghĩa – Đà Nẵng đo được 3cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Ái Nghĩa –Đà Nẵng? 33 000000 000000 cmcm 30 000 m 3 0 km