Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số - Năm học 2020-2021

ppt 12 trang Hương Liên 21/07/2023 1330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_109_so_sanh_hai_phan_so_khac_mau_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số - Năm học 2020-2021

  1. Thứ năm ngày 18 thỏng 2 năm 2021 Toỏn:
  2. 2 và 3 1. Vớ dụ: So sỏnh hai phân số : 3 4  Nhận xét hai phân số trên.  Hãy so sánh hai phân số 2 và 3 3 4 Suy nghĩ và trả lời
  3. Cho hai phân số : 2 và 3 3 4  Nhận xét hai phân số trên.  Hãy so sánh hai phân số 2 và 3 3 4 Ta có thể so sánh bằng cách: Hai phân số khác Cách 1 Thực hành trên băng giấy mẫu số. Vậy ta phải so sánh hai phân số khác mẫu số. Cách 2 Đưa về so sánh hai phân só cùng mẫu số
  4. Cách 1 : Thực hành trên băng giấy Nhìn hình vẽ ta thấy : 2 4 3
  5. Cách 2 : Ta có thể so sánh hai phân số và như sau ;  Quy đồng mẫu số hai phân số và  So sánh hai phân số cùng mẫu : (Vì 8 3 4 4 3
  6.  Muốn so sánh hai phân số khác mẫu ta làm như thế nào ? I. Ghi nhớ: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
  7. Bài 1: So sánh hai phân số: 5 7 2 3 3 và 4 và và 4 5 6 8 5 10 5 7 2 3 3 > 4 > > 4 5 6 8 5 10 5 7 2 3 3 = 4 = = 4 5 6 8 5 10 5 7 2 3 3 < 4 < < 4 5 6 8 5 10
  8. Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số: 6 4 3 6 a) và b) và 10 5 4 12 Bài làm: 6 6 : 2 3 6 6 : 3 2 a) = = b) = = 10 10 : 2 5 12 12 : 3 4 3 4 2 3 Vì: < Vì: < 5 5 4 4 6 6 < 4 < 3 10 5 12 4
  9. Bài 3: Mai ăn 3 cái bánh. Hoa ăn 2 cái bánh đó. 8 5 Ai ăn nhiều bánh hơn? Chọn đáp án đúng: Bài làm: 3 3 x 5 15 Mai ăn 3 cái bánh có nghĩa là ăn hết: = = (cái bánh) 8 Mai ăn nhiều bánh hơn8 Hoa.8 x 5 40 2 2 2 x 8 16 Hoa ăn cái bánh có nghĩa là ăn hết: = = (cái bánh) 5 Số bánh hai bạn ăn bằng5 nhau.5 x 8 40 15 16 Vì: < nên Hoa ăn nhiều bánh hơn Mai. 40 Hoa40 ăn nhiều bánh hơn Mai
  10. Điền số thớch hợp vào ụ trống : a x 0 = 0 x a = 0 0706050401Bắt0009080302Hết10 đầu giờ!
  11. Hết B￿i! Chuẩn bị bài sau.