Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 121:Phép nhân phân số - Trần Văn Trị
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 121:Phép nhân phân số - Trần Văn Trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_121phep_nhan_phan_so_tran_van_tri.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 121:Phép nhân phân số - Trần Văn Trị
- Lớp 4A3 Giáo viên: Trần Văn Trị
- Kiểm tra bài cũ Tính: 4 17 20 17 37 9 9 6 3 + = + = ; − 3 = − = 5 25 25 25 25 2 2 2 2
- Toán Phép nhân phân số 4 1.Ví dụ: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5 m và chiều rộng 2 m. 3 a) Để tính diện tích của hình chữ nhật trên ta phải thực hiện phép nhân: 4 2 X 5 3
- b) Ta tính diện tích này dựa vào hình vẽ bên. Nhìn trên hình vẽ ta thấy: - Hình vẽ bên có diện tích bằng 1m2 1m Hình vuông có Ô;15 1 2 mỗi ô có diện tích bằng m 15 Hình chữ nhật tô màu xanh 2 m 1m chiếm .8 ô 3 4 m 8 5 Vậy diện tích hình chữ nhật bằng m2 15
- 4 1.Ví dụ: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m 2 5 và chiều rộng m. 3 c, Ta thực hiện phép nhân như sau: Giải: Diện tích hình chữ nhật là: 2 m 4 2 84 22 3 = (m )= 5 3 155 3 8 2 4 Đáp số: m m 5 15 2.Quy tắc: Muốn nhân hai phân số,ta lấy tử số nhân với tử số,mẫu số nhân với mẫu số.
- Ghi nhớ Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Bài 1: 4 6 4 6 24 a/ = = 5 7 5 7 35 2 1 2 1 2 1 b/ = = = 9 2 9 2 18 9 1 8 1 8 8 4 c/ = = = 2 3 2 3 6 3 1 1 1 1 1 d/ = = 8 7 8 7 56
- Rút gọn rồi tính Bài 2: 2 7 11 5 36 a) b) c) 6 5 9 10 98 17 17 7 a) = = = 35 35 15 11 5 11 1 11 1 11 b) = = = 9 10 9292 18
- Rút gọn rồi tính Bài 2: 2 7 11 5 36 a) b) c) 6 5 9 10 98 36 13 13 3 1 c) = = = = 98 34 34 12 4 36 c) 98
- Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 6 m và chiều 7 3 rộng m .Tính diện tích hình 5 chữ nhật đó ? Tóm tắt Bài giải 6 Diện tích hình chữ nhật là: Chiều dài : 7 m 6 3 18 2 3 = (m ) Chiều rộng : m 7 5 35 5 18 2 Đáp số: m 2 Diện tích : m 35
- Phép nhân phân số Kết quả nào đúng? 4 6 5 X 7 = ? 4+ 6 10 4 X 6 24 A. b. = 5 +7 = 12 5 5 4 X 6 24 4 X 6 24 c. d. = C 5 X 7 = 35 5 X 5 20
- Kết quả nào đúng? 1 1 8 X 7 = ? 1 X 1 1 1+ 1 2 B. A. = 8 +7 = 15 8 X 7 56 1 X 1 1 1 X 1 1 C. = d. 7 7 8 X 8 = 64
- Toán Kết quả nào đúng ? 3 2 X 20 = ? 2 X 3 6 3 2 X 3 6 3 b. a. = = = = 2 X 20 40 20 20 20 10 2 2 1 2 X 3 5 1 c. d. = = 2 X 20 = 40 = 20 20 20 4
- Ghi nhớ Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- - Về nhà học thuộc ghi nhớ cách nhân hai phân số - Làm bài tập trong vở bài tập toán tiết 122 - Chuẩn bị bài sau Luyện tập trang 133, 134.