Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 8, Bài: Luyện tập (Trang 46)

ppt 6 trang Hải Hòa 09/03/2024 690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 8, Bài: Luyện tập (Trang 46)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_8_bai_luyen_tap_trang_46.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 8, Bài: Luyện tập (Trang 46)

  1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (a+ 429) + 3 = a+ (429+ ) = a+
  2. Bài 1: Đăṭ tính rồi tính: a) 2814 + 1429 + 3046 b) 26387 + 14075 + 9210 3925 + 618 + 535 54293 + 61934 + 7652 2814 3925 26387 54293 + 1429 + 618 + 14075 + 61934 3046 535 9210 7652 7289 5078 49672 123879
  3. Bài 2: Tính bằng cách thuâṇ tiêṇ nhất: a) 96 + 78 + 4 b) 789 + 285 + 15 67 + 21 + 79 448 + 594 + 52 408 + 85 + 92 677 + 969 + 123 b)a) 78996 ++ 28578 + + 4 15 67448 + +21 594 + 79 + 52 408677 ++ 85969 + +92 123 =(677 + 123)+ 969 = =789 (96 + + (285 4) +78 + 15) == 67+((448 21+ 52)+ + 79) 594 =(408 + 92)+ 85 = 800 + 969 == 789 100 + +300 7 == 67 500 + 100 + 594 = 500 + 85 = 1796 = =1089 178 == 1094 167 = 585
  4. Bà i 3: Tim̀ x X – 306 = 504 X + 254 = 680 X = 504 + 306 X = 680 - 254 X = 810 X = 426
  5. Bài 4: môṭ xa ̃ có 5256 ngườ i. Sau môṭ năm số dân tăng thêm 79 ngườ i. Sau môṭ năm nữa số dân laị tăng thêm 71 ngườ i. Hỏi: a) Sau hai năm số dân xa ̃ đó tăng thêm bao nhiêu ngườ i ? b) Sau hai năm số dân xa ̃ đó có bao nhiêu ngườ i ? Giải: Sau hai năm số dân xa ̃ đó tăng thêm là: 79 + 71 = 150 (ngườ i) Sau hai năm số dân xa ̃ đó có là: 5256 + 150 = 5406 (ngườ i) Đáp số: 5406 ngườ i
  6. Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Ta có công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P= (a + b) x 2 (a, b cùng đơn vị đo) b Áp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhậta a/ a =16cm , b = 12cm b/ a =45cm , b = 15cm Giải a/ Chu vi hình chữ nhật là: P = (16 + 12) x 2 = 56 (cm)