Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 33: Ôn tập học kì I (Đại số) - Năm học 2011-2012 - Đinh Thị Thanh Nhàn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 33: Ôn tập học kì I (Đại số) - Năm học 2011-2012 - Đinh Thị Thanh Nhàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_7_tiet_33_on_tap_hoc_ki_i_dai_so_nam_hoc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 33: Ôn tập học kì I (Đại số) - Năm học 2011-2012 - Đinh Thị Thanh Nhàn
- Thứ 2 ngày 12. 12. 2011 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ TỚI DỰ GIỜ TIẾT ễN TẬP TOÁN Mụn: Đại số Lớp: 7C – Trường THCS thị trấn Đầm Hà GV: Đinh Thị Thanh Nhàn
- KIỂM TRA BÀI CŨ Cõu 1: Nờu cỏc nội dung kiến thức dó học ở chương 1 Thực hiện phộp tớnh sau: -0,75 . = . . . 1 = Cõu 2:Viết cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỷ. Phộp lũy thừa Gồm: Tập hợp số hữu tỷ, cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỷ Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỷ, cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn Lũy thừa, tỷ lệ thức, dóy tỷ số bằng nhau, số thập phõn, số vụ tỷ, số thực.
- Cõu 2: Cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỷ. Phộp lũy thừa Với a, b, c, d, m Z, m > 0 Phộp luỹ thừa: (Với x, y Q; m, n N) a) Phộp cộng: b) Phộp trừ: c) Phộp nhõn: d) Phộp chia: x 1
- Cỏc tập hợp số đó học lớp 6, lớp 7?
- Tiết 33: ễN TẬP HỌC Kè I I. ễn tập về số hữu tỷ, số thực: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số với a, b Z, b ≠ 0 - Số vụ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn - Số hữu tỉ và số vụ tỉ được gọi chung là số thực. TrongSố hữu tập tỉ Rcú cỏc biểu số diễn thựcthậpThếThế Thế cú nào phõn nàonhững nào là là nhưlàsố số phộpsố hữu thực thếvụ tỉ?tỉ? ? toỏn nào?nào?
- Trong tập R cỏc số thực cú những phộp toỏn Với a, b, c, d, m Z, m > 0 Phộp luỹ thừa: (Với x, y Q; m, n N) a) Phộp cộng: b) Phộp trừ: c) Phộp nhõn: d) Phộp chia: x 1
- Toỏn 7 Tiết 33 I.ễn tập về số hữu tỷ, số thực: 1. Quan hệ giữa cỏc tập hợp số Q, I, R R Q I = - 5 Q R Q 1, (235) I 1,24596 I R 2. Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x nếu x 0 Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? x nếu x < 0
- Toỏn 7 Tiết 33 II. Bài tập 1. Bài tập trắc nghiệm: Cõu 1. Điền cỏc dấu ( , ,) thớch hợp vào ụ trống: a) Q d) I b) 0,1(35) I e) – 4 R c) I g) I R
- Toỏn 7 Tiết 33 2. Bài tập tự luận: * Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh: Bài 1 –Thực hiện phộp tớnh (Tớnh hợp lý nếu cú thể): a, . ( - 24,8) - . 75, 2 b, d, (-2)2 + = 4 + 6 - 3 + 5 = 12
- Toỏn 7 Tiết 33 Bài 2– Thực hiện phộp tớnh (Tớnh hợp lý nếu cú thể):
- Bài 3 – Tớnh nhanh a, ( -6,37.0,4) .2,5 = (-6,37) .( 0,4 . 2,5) = (-6,37). 1 = -6,37 b, ( -0,125) .( -5,3) . 8 = [( -0,125) . 8 ] . ( -5,3) = (-1). (- 5,3) = 5,3
- Dạng 2: Bài tập tỡm x: Bài 4: Tỡm x biết 2x- 1 = 3 hoặc 2x -1 = -3 1, 2x- 1 = 3=> 2x = 3 + 1 Vậy x= -5 2x = 4 x = 4: 2 c, x = 2 2, 2x- 1 = - 3=> 2x = (-3) + 1 x+5 = -4 x = (-4) - 5 2x = - 2 Vậy x = -9 x = ( -2): 2 x = -1 Vậy x = 2; x= -1
- Bài 5. Tỡm giỏ trị lớn nhất hoặc giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức Vậy giỏ trị lớn nhất của A = 0,5 khi x-4 = 0 hay x=4 Vậy giỏ trị nhỏ nhất của B = khi x+ 5 = 0 hay x= -5
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ễn lại kiến thức và cỏc dạng bài tập đó chữa. Tiết sau ụn tập về tỉ lệ thuận, đại thức, tớnh chất dóy tỷ số bằng nhau Làm lại cỏc bài tập ụn tập chương 1 (sgk – 48, 49)
- KIỂM TRA BÀI CŨ HS . 1:Tỉ lệ thức là gỡ? Nờu tớnh chất cơ bản của tỷ lệ thức Áp dụng tỡm x trong tỷ lệ thức sau x : 8,5 = 0.69 : (- 1,15) HS2 Viết dạng tổng quỏt của dóy tỷ số bằng nhau Áp dụng: Tỡm 2 số x và y biết : 7x = 3y và x- y =16 HS 1:Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số a/b =c/d Tớnh chất: Nếu a/b= c/d thỡ a.d =b.c x : 8,5 = 0.69 : (- 1,15) => x = (8,5 . 0,69) : ( - 1,15) = - 5,1 Áp dụng t/c của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: => x = 3. (- 4) = -12 ; y = 7. (- 4) = -28 Vậy x = -12; y = - 28
- Toỏn 7 Tiết 34 I. ễn tập lý thuyết 1. Tỷ lệ thức Định Nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tớnh chất: + Tớnh chất 1: Nếu thỡ a.d = b.c + Tớnh chất 2: thỡ ta cú cỏc tỉ lệ thức: 2. Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau:
- Toỏn 7 Tiết 34 II. Bài tập 1. Bài tập trắc nghiệm Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0) ta cú thể suy ra: A. C. B. D.
- Toỏn 7 Tiết 34 II. Bài tập 2. Bài tập tự luận Dạng 1. Bài tập tỡm x trong tỷ lệ thức a, x : 8,5 = 0.69 : (-1,15) : 0,125 x= -5,1
- Toỏn 7 Tiết 34 Dạng 2 : Tỡm hai hay ba số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của chỳng. Bài 1.Tỡm 2 số x và y biết 7x = 3y và x- y =16 Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú:
- Toỏn 7 Tiết 34 Dạng 2: Tỡm hai hay ba số khi biết tổng (hiệu, tớch) và tỉ số của chỳng Bài 2 Tỡm x, y biết: và x.y = 54 (*) Đặt Thay x = 2k, y = 3k vào (*), ta được: 2k.3k = 54 6k2 = 54 k2 = 54 : 6 k2 = 9 k2 = 32 hoặc k2 = (- 3)2 k = 3 hoặc k = - 3 TH1: k = 3 TH2: k = 3
- Toỏn 7 Tiết 34 Dạng 2: Tỡm hai hay ba số khi biết tổng( hiệu, tớch) và tỉ số của chỳng Bài 3 : Tỡm x, y, z biết rằng: và x + y - z =69. Ta cú : và x + y - z = 69. Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú: Vậy x = 60; y = 72 ; z = 63.
- Toỏn 7 Tiết 34 Dạng 3: Chia một số thành cỏc phần tỉ lệ với cỏc số cho trước. Bài toỏn: Cỏc cạnh của một tam giỏc cú số đo tỉ lệ với 3,5,7.Tớnh mỗi cạnh của tam giỏc đú, biết chu vi của nú là 40,5cm. Bài làm: Gọi độ dài cỏc cạnh của tam giỏc lần lượt là x, y, z (cm) Cỏc cạnh của một tam giỏc cú số đo tỉ lệ với 3,5,7 nờn: Biết chu vi của nú là 40,5cm nờn: x + y + z= 40,5. Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: Vậy độ dài ba cạnh của tam giỏc là: 8,1; 13,5 ; 18,9 (cm).
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1) ễn lại kiến thức và cỏc dạng bài tập đó chữa. 2) Tiết sau ụn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số, học bài theo cõu hỏi 1; 2; 3 (Sgk-76) 3) Làm cỏc bài tập 48, 49, 51, 52 (Sgk-76) Bài 4: So sỏnh a, b, c biết
- Toỏn 7 Tiết 36
- đáp án: học vẹt
- đáp án: đội sổ
- Bài tập về nhà