Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 48: Trải nghiệm sáng tạo số trung bình cộng (Tiết 2) - Võ Tuấn Danh

pptx 18 trang Hương Liên 18/07/2023 1470
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 48: Trải nghiệm sáng tạo số trung bình cộng (Tiết 2) - Võ Tuấn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_tiet_48_trai_nghiem_sang_tao_so_trung_b.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 48: Trải nghiệm sáng tạo số trung bình cộng (Tiết 2) - Võ Tuấn Danh

  1. đại số 7 TIẾT 48: TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO SỐ TRUNG BèNH CỘNG ( Tiết 2) GV: Vế TUẤN DANH
  2. Phiếu thống kờ số liệu học sinh nam T Họ và tờn Lớp Chiều cao Cõn nặng Chỉ sụ T (m) (kg) BMI 1 2 3 4 5 6
  3. Phiếu thống kờ số liệu học sinh nữ T Họ và tờn Lớp Chiều cao Cõn nặng Chỉ số T (m) (kg) BMI 1 2 3 4 5 6
  4. Nhúm trưởng phõn cụng cụ thể tựng thành viờn phụ trỏch: + Đo chiều cao. + Cõn khối lượng. + Ghi số liệu chiều cao (m), cõn nặng (kg) vào bảng thống kờ cho từng học sinh.
  5. Cõn Chiều Cõn Chỉ số Chiều Chỉ số TT Lớp nặng TT Lớp cao nặng BMI cao (m) BMI (kg) (cm) (kg) 1 7A 1,52 43,3 16 7B 1,54 45 2 7A 1,47 42 17 7B 1,49 43,2 3 7A 1,50 49 18 7B 1,50 38 4 7A 1,63 58 19 7B 1,52 39 5 7A 1,46 43,9 20 7B 1,66 66,5 6 7A 1,39 36 21 7B 1,42 42 7 7A 1,46 49,2 22 7B 1,51 36 8 7A 1,64 57 23 7B 1,45 47,3 9 7A 1,48 48 24 7B 1,39 34 10 7A 1,47 50 25 7B 1,37 29 11 7A 1,58 42 26 7B 1,45 39 12 7A 1,53 43 27 7B 1,47 41,2 13 7A 1,54 41,4 28 7B 1,52 38 14 7A 1,51 46 29 7B 1,51 42 15 7A 1,52 55 30 7B 1,46 41
  6. Nhúm 2 Bảng thống kờ chiều cao, cõn nặng của sinh nam lớp 7C,7D Chỉ Cõn Chiều Cõn nặng Chiều Chỉ số TT Lớp số TT Lớp nặng cao (m) (kg) cao (m) BMI BMI (kg) 1 7C 1,55 48 16 7D 1,54 45 2 7C 1,4 43,2 17 7D 1,49 41 3 7C 1,47 49 18 7D 1,53 38,5 4 7C 1,53 58 19 7D 1,52 39 5 7C 1,45 43 20 7D 1,66 66 6 7C 1,39 36 21 7D 1,42 45 7 7C 1,46 48,5 22 7D 1,51 36 8 7C 1,6 57 23 7D 1,48 47 9 7C 1,49 48 24 7D 1,39 32,3 10 7C 1,47 55,2 25 7D 1,33 30 11 7C 1,58 40,3 26 7D 1,45 39 12 7C 1,51 43 27 7D 1,47 41 13 7C 1,54 41 28 7D 1,55 38,7 14 7C 1,57 41,8 29 7D 1,53 42 15 7C 1,52 55 30 7D 1,42 41
  7. Nhúm 3 Bảng thống kờ chiều cao, cõn nặng của học sinh nữ lớp 7A,7B Cõn Cõn Chiều Chỉ số Chiều Chỉ số TT Lớp nặng TT Lớp nặng cao (m) BMI cao (m) BMI (kg) (kg) 1 7A 1,42 38 16 7B 1,54 45 2 7A 1,47 40 17 7B 1,49 42,5 3 7A 1,50 46,2 18 7B 1,50 37 4 7A 1,53 48 19 7B 1,52 39 5 7A 1,46 43 20 7B 1,56 46 6 7A 1,39 34 21 7B 1,42 42,7 7 7A 1,46 42,5 22 7B 1,51 37 8 7A 1,54 47 23 7B 1,45 45,6 9 7A 1,48 48 24 7B 1,39 34 10 7A 1,47 42,2 25 7B 1,37 29 11 7A 1,53 42 26 7B 1,47 39 12 7A 1,53 43 27 7B 1,47 41 13 7A 1,54 41 28 7B 1,52 38 14 7A 1,50 46,3 29 7B 1,51 40,5 15 7A 1,52 48 30 7B 1,48 41
  8. Nhúm 4 Bảng thống kờ chiều cao, cõn nặng của học sinh nữ lớp 7C,7D Chỉ số Cõn Chiều cao Cõn nặng Chiều cao Chỉ số BMI TT Lớp BMI TT Lớp nặng (m) (kg) (m) (kg) 1 7C 1,49 41,9 16 7D 1,54 45 2 7C 1,47 35 17 7D 1,49 41 3 7C 1,51 49 18 7D 1,53 39,1 4 7C 1,54 42 19 7D 1,52 39 5 7C 1,45 43 20 7D 1,56 46 6 7C 1,39 33 21 7D 1,42 45 7 7C 1,46 48,2 22 7D 1,51 36 8 7C 1,54 43 23 7D 1,48 45 9 7C 1,49 45 24 7D 1,39 32 10 7C 1,47 45 25 7D 1,39 30,5 11 7C 1,58 40 26 7D 1,45 39 12 7C 1,51 43,2 27 7D 1,47 41 13 7A 1,54 42 28 7D 1,55 38,3 14 7C 1,52 41 29 7D 1,53 40 15 7C 1,52 48 30 7D 1,48 41
  9. Cõn Cõn Chiều Chỉ số Chiều Chỉ số TT Lớp nặng TT Lớp nặng cao (m) BMI cao (cm) BMI (kg) (kg) 1 7A 1,52 43,3 18,7 16 7B 1,54 45 19,0 2 7A 1,47 42 19,4 17 7B 1,49 43,2 19,5 3 7A 1,5 49 21,8 18 7B 1,5 38 16,9 4 7A 1,63 58 21,8 19 7B 1,52 39 16,9 5 7A 1,46 43,9 20,6 20 7B 1,66 66,5 24,1 6 7A 1,39 36 18,6 21 7B 1,42 42 20,8 7 7A 1,46 49,2 23,1 22 7B 1,51 36 15,8 8 7A 1,64 57 21,2 23 7B 1,45 47,3 22,5 9 7A 1,48 48 21,9 24 7B 1,39 34 17,6 10 7A 1,47 50 23,1 25 7B 1,37 29 15,5 11 7A 1,58 42 16,8 26 7B 1,45 39 18,5 12 7A 1,53 43 18,4 27 7B 1,47 41,2 19,1 13 7A 1,54 41,4 17,5 28 7B 1,52 38 16,4 14 7A 1,51 46 20,2 29 7B 1,51 42 18,4 15 7A 1,52 55 23,8 30 7B 1,46 41 19,2 Chiều cao trung bỡnh 1,5 Cõn nặng trung bỡnh 44,2
  10. Cõn Chiều Cõn Chiều Chỉ số Chỉ số TT Lớp nặng TT Lớp cao nặng cao (m) BMI BMI (kg) (cm) (kg) 1 7C 1,55 48 20,0 16 7D 1,54 45 19,0 2 7C 1,4 43,2 22,0 17 7D 1,49 41 18,5 3 7C 1,47 49 22,7 18 7D 1,53 38,5 16,4 4 7C 1,53 58 24,8 19 7D 1,52 39 16,9 5 7C 1,45 43 20,5 20 7D 1,66 66 24,0 6 7C 1,39 36 18,6 21 7D 1,42 45 22,3 7 7C 1,46 48,5 22,8 22 7D 1,51 36 15,8 8 7C 1,6 57 22,3 23 7D 1,48 47 21,5 9 7C 1,49 48 21,6 24 7D 1,39 32,3 16,7 10 7C 1,47 55,2 25,5 25 7D 1,33 30 17,0 11 7C 1,58 40,3 16,1 26 7D 1,45 39 18,5 12 7C 1,51 43 18,9 27 7D 1,47 41 19,0 13 7C 1,54 41 17,3 28 7D 1,55 38,7 16,1 14 7C 1,57 41,8 17,0 29 7D 1,53 42 17,9 15 7C 1,52 55 23,8 30 7D 1,42 41 20,3 Chiều cao trung bỡnh 1,49 Cõn nặng trung bỡnh 44,3
  11. Cõn Chiều Cõn Chiều Chỉ số Chỉ số TT Lớp nặng TT Lớp cao nặng cao (m) BMI BMI (kg) (cm) (kg) 1 7A 1,4 38 18,8 16 7B 1,5 45 19,0 2 7A 1,5 40 18,5 17 7B 1,49 43 19,1 3 7A 1,5 46,2 20,5 18 7B 1,5 37 16,4 4 7A 1,5 48 20,5 19 7B 1,52 39 16,9 5 7A 1,5 43 20,2 20 7B 1,56 46 18,9 6 7A 1,4 34 17,6 21 7B 1,42 43 21,2 7 7A 1,5 42,5 19,9 22 7B 1,51 37 16,2 8 7A 1,5 47 19,8 23 7B 1,45 46 21,7 9 7A 1,5 48 21,9 24 7B 1,39 34 17,6 10 7A 1,5 42,2 19,5 25 7B 1,37 29 15,5 11 7A 1,5 42 17,9 26 7B 1,47 39 18,0 12 7A 1,5 43 18,4 27 7B 1,47 41 19,0 13 7A 1,5 41 17,3 28 7B 1,52 38 16,4 14 7A 1,5 46,3 20,6 29 7B 1,51 41 17,8 15 7A 1,5 48 20,8 30 7B 1,48 41 18,7 Chiều cao trung bỡnh 1,48 Cõn nặng trung bỡnh 41,6
  12. Cõn Cõn Chiều Chỉ số Chiều Chỉ số TT Lớp nặng TT Lớp nặng cao (m) BMI cao (m) BMI (kg) (kg) 1 7C 1,49 41,9 18,9 16 7D 1,54 45 19,0 2 7C 1,47 35 16,2 17 7D 1,49 41 18,5 3 7C 1,51 49 21,5 18 7D 1,53 39,1 16,7 4 7C 1,54 42 17,7 19 7D 1,52 39 16,9 5 7C 1,45 43 20,5 20 7D 1,56 46 18,9 6 7C 1,39 33 17,1 21 7D 1,42 45 22,3 7 7C 1,46 48,2 22,6 22 7D 1,51 36 15,8 8 7C 1,54 43 18,1 23 7D 1,48 45 20,5 9 7C 1,49 45 20,3 24 7D 1,39 32 16,6 10 7C 1,47 45 20,8 25 7D 1,39 30,5 15,8 11 7C 1,58 40 16,0 26 7D 1,45 39 18,5 12 7C 1,51 43,2 18,9 27 7D 1,47 41 19,0 13 7A 1,54 42 17,7 28 7D 1,55 38,3 15,9 14 7C 1,52 41 17,7 29 7D 1,53 40 17,1 15 7C 1,52 48 20,8 30 7D 1,48 41 18,7 Chiều cao trung bỡnh 1,49 Cõn nặng trung bỡnh 41,2
  13. HĐ 6: Xử lớ và trỡnh bày số liệu Cỏc nhúm: Lập bảngtần số về chỉ số BMI theo giới tớnh lớp 7 Giỏ trị BMI Tần số (n) Tỡnh trạng sức khỏe Dưới 15,5 Thiếu cõn Từ 15,5 đến dưới 22,5 SKDDBT Từ 22,5 đến dưới 26,5 Nguy cơ bộo phỡ Từ 26,5 trở lờn Bộo phỡ
  14. PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG Nhúm: Chủ đề : Đo chỉ số BMI của học sinh khối 7 • Cỏ nhõn đỏnh giỏ/ đỏnh giỏ đúng gúp của cỏc thành viờn trong nhúm theo cỏc mức độ 0, 1, 2, 3, 4. TT Họ và tờn Lớp 7B 0 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 • Cỏc nhúm thống nhất tự đỏnh giỏ cỏc nội dung bằng cỏch khoanh trũn vào cỏc mức độ A, B, C, D Nội dung Tinh thần làm việc nhúm Hiệu quả làm việc Trao đổi, thảo luận nhúm Mức độ A B C D A B C D A B C D Xỏc nhận của nhúm trưởng
  15. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã đến dự.