Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Ôn tập học kì II

ppt 11 trang Hương Liên 22/07/2023 1180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Ôn tập học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_bai_on_tap_hoc_ki_ii.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Ôn tập học kì II

  1. ƠN TẬP HỌC KỲ II Bài 1: Giải các phương trình sau: 648 a) −= cx)234xxxx−−−−13(1)(3)−= b)3 x2 + 2 x − 1 = 0 d) 3 x− 1 − x = 2
  2. Dạng tốn chuyển động Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. s(km) v(km/h) t(h) x Lúc đi x 25 25 Lúc về x 30 x 30 xx1 Phương trình: −= ( x 0) 25 30 3
  3. Bài 2: Một tàu thủy chạy trên một khúc sơng dài 90km, cả đi lẫn về mất 8 giờ 15 phút. Tính vận tốc thực của tàu thủy, biết rằng vận tốc dịng nước là 2km/h. v(km/h) s(km) t(h) 90 Xuôi dòng x + 2 90 x + 2 90 Ngược dòng x – 2 90 x − 2 90901 += 82(x ) xx+−224 90 90 33 + = xx+−2 2 4
  4. Dạng toán năng suất: Bài 1: Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày .Nhưng nhờ tổ chức hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm.Do đĩ xí nghiệp sản xuất khơng những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà cịn hồn thành trước thời hạn .Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bao nhiêu ngày ? Năng Tổng sản suất(số sản Số ngày phẩm phẩm/ 1 làm ngày) 1500 Kế hoạch 1500 = 50 30 30 Thực hiện 1500+255 50+15 = 65 x 1755 = 65 =x ? x
  5. Dạng: Rút gọn xx2 1 10 − 2 Cho biểu thức: Ax= 2 + + :2 ( −) + x−4 2 − x x + 2 x + 2 a) Rút gọn biểu thức A 1 b) Tính giá trị của A tại x, biết x = 2 c) Tìm giá trị của x để A < 0. Giải: x 2 1 a) A = − + x2 − 4 x − 2 x + 2
  6. xx2 1 10 − 2 Cho biểu thức: Ax= 2 + + :2 ( −) + x−4 2 − x x + 2 x + 2 a) Rút gọn biểu thức A 1 b) Tính giá trị của A tại x, biết x = 2 c) Tìm giá trị của x để A < 0. Giải: x 21(x − 2) (x + 2) 10 − x2 a) A =−+ 2 : + xxx−−+422 (x + 2) x + 2 x − 2 x + 2 +−x 2 2 2 A = ( ) ( ) x − 4 +−10 x (xx−+22)( )
  7. xx2 1 10 − 2 Cho biểu thức: Ax= 2 + + :2 ( −) + x−4 2 − x x + 2 x + 2 a) Rút gọn biểu thức A 1 b) Tính giá trị của A tại x, biết x = 2 c) Tìm giá trị của x để A < 0. Giải: xx−+22 2 a) xx2110 ( )( ) − A =−++ 2 : xxxxx−−+++42222 xxx−+222( +) − ( ) xx22−4 + 10 − A = : (xxx−++222)( ) x− 2x −4 +−x 2 6 A = : (xx−+22)( ) x + 2
  8. xx2 1 10 − 2 Cho biểu thức: Ax= 2 + + :2 ( −) + x−4 2 − x x + 2 x + 2 a) Rút gọn biểu thức A 1 b) Tính giá trị của A tại x, biết x = 2 c) Tìm giá trị của x để A < 0. Giải: xx−+22 2 a) xx2 110 ( )( ) − A =− 2 ++ : x−4 x − 2 xxx +++ 222 x−2( x + 2) +( x − 2) xx22−4 + 10 − A = : ( x−2)( xx ++ 22) x−2 x − 4 + x − 2 6 −6 x + 2 −1 A = : =  ( x−2)( xx ++ 22) (xx−+22)( ) 6 x − 2 b)
  9. xx2 1 10 − 2 Cho biểu thức: Ax= 2 + + :2 ( −) + x−4 2 − x x + 2 x + 2 a) Rút gọn biểu thức A 1 b) Tính giá trị của A tại x, biết x = 2 c) Tìm giá trị của x để A 0 suy ra x > 2
  10. Hướng dẫn tự học: Soạn lý thuyết đại số trong đề cương ơn tập Thứ sáu đầu giờ kiểm tra