Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Năm học 2018-2019

doc 6 trang Hương Liên 22/07/2023 1280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_toan_lop_8_tiet_29_dien_tich_tam_giac_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Năm học 2018-2019

  1. Giáo án hình học 8 Năm học: 2018 – 2019 Ngày soạn : 18/11/2018 Tiết 29: DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích của hình tam giác. 2. Kĩ năng - Vận dụng được các công thức tính diện tích đã học. 3. Thái độ - Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực suy luận, tự học II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp III. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: 2. Chuẩn bị của HS: VI. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 1- Chứng minh định lý về diện tích tam giác. GV Phát biểu định lý về diện tích tam * Định lý : ( sgk / 120 ) giác. A GV Vẽ hình ? Dựa vào nội dung ĐL & dựa vào hình h vẽ hãy ghi giả thiết , kết luận của ĐL . GV Hướng dẫn HS chứng minh B C H a Chúng ta sẽ chứng minh công thức này trong cả 3 trường hợp : tam giác GT ABC có diện tích là S vuông , tam giác nhọn , tam giác tù . AH  BC Ta xét hình với góc B ( Đối với góc A , góc C ta cũng tương tự ). 1 KL S = BC.AH 2 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  2. Giáo án hình học 8 Năm học: 2018 – 2019 Chứng minh a/ Nếu Bµ 900 thì H  B BC.AB BC.AH ta có S ABC = 2 2 b/ Nếu Bµ 900 thì H nằm giữa B và Gọi Hs lên bảng C GV Chứng minh định lý nếu B = 900 ta có S ABC = S AHB + S AHC BH.AH HC.AH = ? . . . . 2 2 HS Nếu Bµ nhọn thì sao ? ? (BH.HC).AH BC.AH . . . . = Vậy S ABC = tổng diện tích của những 2 2 HS tam giác nào ? . . . c / Nếu Bµ 900 thì H nằm ngoài đoạn Nếu Bµ tù thì sao ? thẳng BC HS . . . ta có S ABC = S AHC - S AHB KL : Vậy trong mọi trường hợp diện ? tích tam giác luôn luôn bằng nửâ tích 1 HC.AH HB.AH HS = cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó . GV 2 2 a.h (HC HB).AH BC.AH S = = 2 2 2 2. Các cách chứng minh khác về định Hoạt động 2 lý diện tích tam giác . ? đưa ?: GV A ? Có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật trên hình vẽ 127 / trang 121. HS . . . h Diện tích của 2 hình đó như thế nào? ? C B H HS . . . . a a ? Từ nhận xét trên hãy làm ? trên theo nhóm S Tam giác = S HCN ( = S1+S2+S3 ) (-GV: yêu cầu mỗi nhóm có 2 tam giác với S1 ;S2 ; S3 là diện tích các đa giác Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương 
  3. Giáo án hình học 8 Năm học: 2018 – 2019 bằng nhau , giữ nguyên 1 tam giác dán đã kí hiệu vào bảng nhóm , tam giác thứ 2 cắt làm 3 mảnh để ghép lại thành 1 hình chữ nhật) HS . . . . ? Qua thực hành hãy giải thích tại sao h a . h S HCN = a. S diện tích tam giác lại bằng diện tích 2 Tam gi¸c 2 hình chữ nhật? HS . . . . ? Từ đó suy ra cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật . Bài tập : 16 / 121 / sgk. HS . . . a . h S GV Quan sát hình 128 / Sgk / 121 và giải BCDE SAB C ? thích hình đó 2 2 . . . . HS Nếu không dùng công thức tính diện E A D ? a . h S tích tam giác S = thì giải thích 1 S3 2 điều này như thế nào? h S2 S4 . . C B H HS -GV: Lưu ý : a GV Đây cũng là 1 cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính S ABC = S1 + S3 diện tích hình chữ nhật. A BCDE = S1 + S 2 + S3 + S 4 Mà S1 = S2 ; S 3 = S 4 1 1 S ABC = S a.h 2 BCDE 2 3. Luyện tập củng cố 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Làm bài tập : 18 21 / sgk / 121 . V. RÚT KINH NGHIỆM Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  4. Giáo án hình học 8 Năm học: 2018 – 2019 Ngày soạn: 18/11/2018 Tiết 30: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố cho HS công thức tính diện tích tam giác. 2. Kĩ năng - HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán : Tính toán , chứng minh , tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác. 3. Thái độ - Phát triển tư duy : HS hiểu nếu đáy của tam giác không đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao tam giác , hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi có đáy cố định và diện tích không đổi là 1 đường thẳng song song với đáy tam giác. 4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực suy luận, tự học II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp : III. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: 2. Chuẩn bị của HS: VI. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 1. Luyện tập GV Đưa đề bài và hình 134 / sgk lên bảng Bài tập 21 / 122 / sgk. GV Hướng dẫn HS làm : E +? Tính S = ? theo x ABCD 2cm +? Tính SADE A D +? Lập hệ thức biểu thị SABCD gấp 3 H lần S ADE x HS . . . 5cm B C 2 -Ta có : SABCD = AB . BC = 5x (cm ) Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  5. Giáo án hình học 8 Năm học: 2018 – 2019 -Ta có : SADE= AD.EH 5 . 2 5 ( cm2 ) 2 2 Nếu diện tích Hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác ADE thì ta có : SABCD = 3. SADE hay 5x = 3.5 x = 3 ( cm ) Vậy với x = 3 ( cm ) thì diện tích Hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác ADE. GV Hs vẽ hình Bài tập 24/ 123 / sgk. ? Vẽ hình . -Xét tam giác vuông AHC HS . . . có AH2 = AC2 - HC2 ( ĐL Pi ta go ) ? Để tính diện tích tam giác cân ABC 2 a 4b 2 a 2 khi biết AB = AC = b ; BC = a ta cần AH2 = b2 - = biết điều gì ? 2 4 HS . . . 4b 2 a 2 4b 2 a 2 AH = ? Nêu cách tính AH 4 2 HS . . . -Diện tích tam giác ABC là : BC.AH a 4b 2 a 2 SABC = . 2 2 2 a 4b 2 a 2 = 4 ? Tính diện tích tam giác cân ABC -Nếu tam giác ABC là tam giác đều HS . . . ( hay a = b ) 4a 2 a 2 3a 2 a 3 thì AH = 4 2 2 a a 3 a 2 3 SABC = . 2 2 4 ? Nếu tam giác ABC là tam giác đều (hay a = b) thì diện tích tam giác đều Bài tập 30 / 129 / SBT. cạnh a được tính bằng công thức nào ? AB.KC AC.BI SABC = HS . 2 2 GV Lưu ý : Công thức tính đường cao , AB.CK = AC . BI diện tích tam giác đều còn dùng nhiều BI AB 3 sau này . CK AC Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
  6. Giáo án hình học 8 Năm học: 2018 – 2019 GV Đưa bảng phụ ghi bài tập 30 . ? Vẽ hình . HS . GV Gợi ý : Tính diện tích tam giác ABC khi AB là đáy , khi AC là đáy . Bài tập 26 . GV Gọi HS lên bảng trình bày lời giải HS . . . GV Gọi HS nhận xét , bổ sung d A A' HS . . . GV Nhận xét , rút kinh nghiệm GV Vẽ hình . ( yêu cầu vẽ 2 vị trí của đỉnh A ) B H C H' Tại sao tam giác ABC luôn có diện tích không đổi ( hay tại sao diện tích -Có AH = A/H/ ( khoảng cách giữa 2 tam giác ABC lại bằng diện tích tam đường thẳng song song d và BC ) giác A/BC ?) -Có đáy BC chung / HS . . . SABC = S A BC hay SABC luôn không GV Nhấn mạnh lại kết luận của bài toán đổi 3. Luyện tập củng cố 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diện tích hình thang , các tính chất của diện tích tam giác . -Làm BT 23 / 123 / sgk ; BT 28 31 / 129 / SBT V. RÚT KINH NGHIỆM Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương