Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba

ppt 15 trang Hương Liên 22/07/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_bai_truong_hop_dong_dang_thu_ba.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài: Trường hợp đồng dạng thứ ba

  1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA Bµi to¸n : Cho hai tam gi¸c ABC vµ A’B’C’ víi A = A’; B = B’ . CMR: A’B’C’ S ABC A A’ M N B C B’ C’
  2. A Chöùng minh: M • • N B C Laáy ñieåm M treân tia AB: AM = A’B’ Keû MN // BC ( N thuoäc AC ) => A M N ABC (1) Xeùt AMN vaø ABC coù: Aˆˆ = A AM = A’B’ =>∆AMN = ∆ A’B’C’(2) Mˆˆ = B (cuøng baèng goùc B) Töø (1) vaø (2) => ∆A’B’C’ ∆ABC
  3. Ñònh lí : Neáu hai goùc cuûa tam giaùc naøy laàn löôït baèng hai goùc cuûa tam giaùc kia thì hai tam giaùc ñoù ñoàng daïng vôùi nhau . A A’ B C B’ C’
  4. ?1 Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? A D M 0 0 40 700 70 700 700 550 550 700 400 B a) C E b) F N c) P A’ D’ M’ 700 0 70 650 0 0 0 60 50 60 500 650 500 E’ B’ d) C’ e) F’ N’ f) P’
  5. ?1 Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? A M 0 400 70 Cặp thứ nhất: ABC S PMN ( g.g) 700 700 700 400 B a) C N c) P A’ D’ M’ 0 70 ( g.g) 0 Cặp thứ hai: A’B’C’ S D’E’F’ 70 650 0 0 0 60 50 60 500 650 500 E’ B’ d) C’ e) F’ N’ f) P’
  6. Hai tam giác cân đồng dạng (g - g) nếu có một trong các điềuVận kiệndụng sau: trường hợp g – g , tìm các dấu hiệu để nhận biết * Góc hai ở đỉnhtam giácbằng cânnhau đồng dạng ? * 1 góc ở đáy bằng nhau
  7. ?2 Trên hình vẽ: AB = 3cm ; AC = 4,5 cm và ABD = BCA. a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ? b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x ; DC = y ) c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD. A x 4,5 D 3 y 1 B C
  8. A ?2 Trên hình vẽ: AB = 3cm ; AC = 4,5 cm x và ABD = BCA. 4,5 a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? D 3 Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ? y 1 B Giải: C a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là: ABC; ADB; BDC Xét ABC và ADB Có: A chung ABC S ADB ( g.g ) B1 = C (gt)
  9. A x ?2 Trên hình vẽ: 4,5 AB = 3 cm ; AC = 4,5 cm và ABD = BCA. D 3 b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y ) y 1 B C Giải: b) ABC S ADB ( c/m trên ) AB AC 3 4,5 3.3 = hay = x2==( cm ) AD AB x3 4,5 y= DC = AC − x = 4,5 − 2 = 2,5 ( cm )
  10. ?2 Trên hình vẽ: A AB = 3cm ; AC = 4,5 cm và ABD = BCA. x 4,5 c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. D 3 y Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD. 1 2 B C Giải: DA BA c) Có BD là phân giác góc B = DC BC 23 3.2,5 = BC== 3,75 (cm) 2,5 BC 2 DBC có : B2 = C (Cùng = B1) DBC cân tại D DB = DC = 2,5 (cm)
  11. Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ Xét ABD và BDC, tasố có thập : phân thứ nhất), biết rằng Góc A = Góc CBD (gt) ABCD là hình thang (AB // CD) ; Góc ABD = Góc BDC (so le trongAB = do 12,5 AB cm// CD) ; CD = 28,5cm và Nên ABD ~ BDC (g-g) góc DAB = góc DBC ABBD = BDDC A12,5x12,5 B hay = 1 x18,5x 2 2 =1 x12,5.18,5 D 28,5 (cm) C x 18,9
  12. * Lµm c¸c bµi tËp 36; 37 ( SGK-T 79) Bài 39; 40; 41 ( SBT )
  13. TaLet ñaõ tieán haønh ño chieàu cao cuûa Kim Töï thaùp Ai Caäp .
  14. BAÉTHẾT11310111811711111010098979611510810710610410293921191099995947975116114103868584828176120896033323028837874706866574836242212112252091908873727169676564635958535049434140393110877762615554514746454437272623211917141311382918161561525635204234597384 ÑAÀUGIỜ Cho tam gi¸c ABC, gãc B = 2 gãcC ; AB = 5 cm; AC = 8 cm. TÝnh BC