Bài giảng Toán Lớp 8 - Chủ đề: Tính chất cơ bản của phân thức và ứng dụng - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thanh Tuyết
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Chủ đề: Tính chất cơ bản của phân thức và ứng dụng - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thanh Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_8_chu_de_tinh_chat_co_ban_cua_phan_thuc_v.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Chủ đề: Tính chất cơ bản của phân thức và ứng dụng - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Thanh Tuyết
- thi đua dạy tốt - học tốt GD đến dự giờ thĂm lớp Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Tuyết TRƯỜNG: TH & THCS BèNH MINH NĂM HỌC: 2020 -2021
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: a/ 3x2y - 6xy3 b/ x2 + 2x + 1 c/ 5x3 + 5x2 3x2 y 2/ Cho phõn thức: 6xy3 +) Hóy chia cả tử và mẫu của phõn thức này cho 3xy. +) So sỏnh phõn thức vừa nhận được với phõn thức đó cho (cú giải thớch) rồi rỳt ra nhận xột.
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Phõn tớch cỏc đa thức sau thành nhõn tử: Giải: a/ 3x2y – 6xy3 = 3xy(x – 2y2) b/ x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 c/ 5x3 + 5x2 = 5x2(x + 1) 3x22 y: 3xy x 3x22 y x 2/ Giải: = Ta cú: = vỡ: 6xy32 :3xy 2y 6xy32 2y Cỏch 1; 3x2 y.2y 2 = 6x 2 y 3 ; x.6xy 3 = 6x 2 y 3 => 3x2 y.2y 2 = x.6xy 3 (= 6x 2 y 3 ) 3x2 y x = 6xy32 2y x x. 3xy 3x2 y Cỏch 2; == 2y2 2y 2 .3xy 6xy 3 Nhận xột: Nếu chia cả tử và mẫu của một phõn thức cho một nhõn tử chung của chỳng thỡ được một phõn thức bằng phõn thức đó cho.
- CHỦ ĐỀ: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC VÀ ỨNG DỤNG Nội dung 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN (THỨ HAI) CỦA PHÂN THỨC – RÚT GỌN PHÂN THỨC. 1/ Tớnh chất cơ bản (thứ hai) của phõn thức Nếu chia cả tử và mẫu của một phõn thức cho một nhõn tử chung của chỳng thỡ được một phõn thức bằng phõn thức đó cho. A A: N = (N là một nhõn B B:N tử chung).
- CHỦ ĐỀ: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC VÀ ỨNG DỤNG Nội dung 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN (THỨ HAI) CỦA PHÂN THỨC – RÚT GỌN PHÂN THỨC. 1/ Tớnh chất cơ bản (thứ hai) của phõn thức Nếu chia cả tử và mẫu của một phõn thức cho một nhõn tử chung của chỳng thỡ được một phõn thức bằng phõn thức đó cho. A A: N = (N là một nhõn B B:N tử chung). Bài tập 1: Cỏc phộp biến đổi sau đỳng (Đ) hay sai (S)? 2(4x - 7) 2(4x - 7): (4x - 7) 2 a) = = Đ 11(4x - 7) 11(4x - 7): (4x - 7) 11 A - A b) = Đ B - B x22− 1 (x − 1):(x − 1) c)= = x + 1 S x+ 1 (x + 1):(x + 1)
- CHỦ ĐỀ: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC VÀ ỨNG DỤNG Nội dung 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN (THỨ HAI) CỦA PHÂN THỨC – RÚT GỌN PHÂN THỨC. 1/ Tớnh chất cơ bản (thứ hai) Bài tập 2: Dựng tớnh chất cơ bản (thứ hai) của của phõn thức phõn thức, hóy giải thớch vỡ sao cú thể viết: Nếu chia cả tử và mẫu của một 3 phõn thức cho một nhõn tử chung 2x(x - 1) 2x 4x 2x a)= b)2 = của chỳng thỡ được một phõn thức (x + 1)(x - 1)x + 1 10x y 5 y bằng phõn thức đó cho. GIẢI A A: N (N là một nhõn 2x(x - 1) 2x(x - 1) : (x - 1) 2x = a) == B B:N tử chung) (x + 1)(x - 1) (x + 1)(x - 1 ) : (x - 1) x + 1 2/ Rỳt gọn phõn thức 4x33 4x: (2x2 ) 2x b) == +) Khỏi niệm: Rỳt gọn phõn thức 10x22y 10x y : (2x2 ) 5 y là biến đổi phõn thức đú để được phõn thức mới đơn giản hơn và 3x2 y 3x2 y : (3xy) x ? = = bằng phõn thức đó cho. 6xy3 6xy32: (3xy ) 2y
- CHỦ ĐỀ: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC VÀ ỨNG DỤNG Nội dung 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN (THỨ HAI) CỦA PHÂN THỨC – RÚT GỌN PHÂN THỨC. 1/ Tớnh chất cơ bản (thứ hai) Bài tập 3: Rỳt gọn cỏc phõn thức sau: của phõn thức 6x2y 2 20x y 2 (x + y) 5x + 10 Nếu chia cả tử và mẫu của một c) a)53 b) 2 phõn thức cho một nhõn tử chung 8xy 11xy(x + y) 25x+ 50x của chỳng thỡ được một phõn thức GIẢI bằng phõn thức đó cho. 22 6x y 6x2y 2 : (2xy 2 ) 3x A A: N (N là một nhõn a) = = = 8xy5 8xy52: (2xy ) 4y3 tử chung) 2 B B:N 20xy2 (x + y)20xy (x + y) : xy(x + y) 20y 2/ Rỳt gọn phõn thức b) = = 11xy(x + y)3 11xy(x + y) 3 : xy(x + y) 11(x + y) 2 +) Khỏi niệm: Rỳt gọn phõn thức 5(x + 2) 5(x + 2) : 5(x + 2) 1 là biến đổi phõn thức đú để được = = = phõn thức mới đơn giản hơn và 25x(x+ 2) 25x(x + 2): 5(x + 2) 5x bằng phõn thức đó cho.
- CHỦ ĐỀ: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC VÀ ỨNG DỤNG Nội dung 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN (THỨ HAI) CỦA PHÂN THỨC – RÚT GỌN PHÂN THỨC. 1/ Tớnh chất cơ bản (thứ hai) Bài tập 3: Rỳt gọn cỏc phõn thức sau: của phõn thức 6x2y 2 20x y 2 (x + y) 5x + 10 Nếu chia cả tử và mẫu của một c) a)53 b) 2 phõn thức cho một nhõn tử chung 8xy 11xy(x + y) 25x+ 50x của chỳng thỡ được một phõn thức GIẢI bằng phõn thức đó cho. 22 6x y 6x2y 2 : (2xy 2 ) 3x A A: N (N là một nhõn a) = = = 8xy5 8xy52: (2xy ) 4y3 tử chung) 2 B B:N 20xy2 (x + y)20xy (x + y) : xy(x + y) 20y 2/ Rỳt gọn phõn thức b) = = 11xy(x + y)3 11xy(x + y) 3 : xy(x + y) 11(x + y) 2 +) Khỏi niệm: Rỳt gọn phõn thức 5(x + 2) 5(x + 2) : 5(x + 2) 1 là biến đổi phõn thức đú để được = = = phõn thức mới đơn giản hơn và 25x(x+ 2) 25x(x + 2): 5(x + 2) 5x bằng phõn thức đó cho. +) Cỏc bước rỳt gọn phõn thức : - Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung.
- CHỦ ĐỀ: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC VÀ ỨNG DỤNG Nội dung 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN (THỨ HAI) CỦA PHÂN THỨC – RÚT GỌN PHÂN THỨC. 1/ Tớnh chất cơ bản (thứ hai) Bài tập 3: Rỳt gọn cỏc phõn thức sau: của phõn thức 6x2y 2 20x y 2 (x + y) 5x + 10 Nếu chia cả tử và mẫu của một c) a)53 b) 2 phõn thức cho một nhõn tử chung 8xy 11xy(x + y) 25x+ 50x 23 của chỳng thỡ được một phõn thức x + 2x + 1 (x - y) d)32 e) bằng phõn thức đó cho. 5x22+ 5x (y - x) 6x y 3x A A: N (N là một nhõn a) GIẢI = = 8xy5 4y3 B B:N tử chung) 2/ Rỳt gọn phõn thức Muốn rỳt gọn một phõn thức 20xy2 (x + y) 20y b) = ta cú thể: 325(x + 2) 1 11xy(x + y)= 11(x + y) = - Phõn tớch tử và mẫu thành 25x(x+ 2) 5x nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung. * Chỳ ý: Cú khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhõn tử chung của tử và mẫu.
- A A.M = (M là một đa thức B B.M khỏc đa thức 0) A -A = B -B Cỏc bước quy đồng mẫu thức: - Phõn tớch cỏc mẫu thành nhõn tử rồi tỡm mẫu thức chung; - Tỡm nhõn tử phụ của mỗi mẫu thức. - Nhõn cả tử và mẫu với nhõn tử phụ tương ứng. A A: N = (N là một nhõn B B:N tử chung) Cỏc bước rỳt gọn: - Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử (nếu cần) để tỡm nhõn tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung. * Chỳ ý: Cú khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra ntc của tử và mẫu.