Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Tiết 2)

ppt 6 trang Hương Liên 22/07/2023 2390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_tiet_20_on_tap_chuong_i_tiet_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Tiết 2)

  1. Ôn tập chơng I (tiết 2) 1) Phộp nhõn cỏc đa thức: 2)Cỏc hằng đẳng thức Dạng 1: Tớnh. Bài 75; 76 ; 77 sách giáo đỏng nhớ. khoa và (B11,12-SBT/Tr4). ( A + B )2 = A2 + 2AB + B2 Dạng 2: Rỳt gọn biểu thức: ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2 (B78-SGK/Tr33, B13,14-SBT/Tr4, B56-SBT/Tr9) A2 - B2 = (A + B) ( A – B) Dạng 3: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử . 3 3 2 2 3 (A + B) = A + 3A B +3A B + B (B79-SGK/Tr 57, SBT/Tr9) (A – B )3 = A3- 3A2B +3A B2 - B3 3 3 2 2 A + B = (A + B) ( A – AB + B ) Dạng 4: Bài toỏn tỡm x: (B81a-SGK/Tr33) A3 - B3 = (A – B ) ( A2 + AB + B2) 3) Phõn tớch đa thức thành Dạng 5: Chứng minh: (B82-SGK/Tr33) nhõn tử 4) Phép chia
  2. Tiết 20: Ôn tập chơng I (tiết 2) 4) Phép chia Bài 80:Làm phép chia: a) ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1) 6x3 - 7x2 - x + 2 2 x + 1 - 6x3 +3x2 3x2 - 5x + 2 Dư thứ nhất - 10x2 - x + 2 - - 10x2 - 5x Dư thứ hai 4x + 2 - 4x +2 Dư cuối cựng 0 Vậy: ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1) = 3x2 - 5x + 2
  3. Bài 80:c) ( x2 – y2 + 6x +9) :( x + y + 3) Ta có thể : phân tích : x2 – y2 + 6x + 9 = (x2 + 6x + 9 ) – y2 = (x +3)2- y2 = ( x + 3 + y)(x + 3 – y) Nên: ( x2 – y2 + 6x +9) :( x + y + 3) = (x + 3 + y)(x + 3 – y):( x + y + 3) = x + 3 – y
  4. Lời giải: Bài 81a-SGK/tr33: Tỡm x biết 2 a) x( x2 −= 4) 0 3 2 +−=xx2x20( )( ) 3 2 x = 0 x = 0 3 hoặc x+ 2 = 0 x = − 2 hoặc x− 2 = 0 x = 2 Vậy x = 0 hoặc x = -2 hoặc x = 2
  5. Lời giải: Bài 82a-SGK/tr33: Chứng minh. Ta cú: (x2xyy22−++=−+ )1xy1 ( )2 V ì (x− y)2 0 với mọi số thực x và y (x − y)2 + 1 1 với mọi số thực x và y hay( x− y)2 + 1 0 với mọi số thực x và y.