Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 8 - Năm học 2011-2012

doc 3 trang Hương Liên 24/07/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 8 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Lớp 8 - Năm học 2011-2012

  1. Tuần: 13 Ngày soạn: 26/10/2011 Tiết: 25 KIỂM TRA 1 TIẾT I/Mục tiêu: -Kiến thức: Tứ giác, đối xứng tâm, đối xứng trục, hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi. -Kĩ năng: Vận dụng được các KTCB trên -Thái độ: nghiêm túc làm bài II/ Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận III/Ma trận đề kiểm tra: CẤP ĐỘ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng CỘNG CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL 1. Tứ giác Hiểu cách Số câu: tính số Số điểm: đo 1 Tỉ lệ %: gĩc của tứ giác 1 1 0,5 0.5điểm=5% 100% 100% 2. Đường trung bình của Biết Hiểu Hiểu tam giác, của hình thang phát cách cách biểu tính tính tính đường đường chất trung trung đường bình bình trung của của tam bình hình giác của tam thang giác. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 1 0,5 1 2.5điểm= 25% Tỉ lệ %: 40% 20% 40% 100% 3. Đối xứng trục, đối Nhận xứng tâm biết được hình cĩ trục đx, tâm đx. Số câu: 3 3 Số điểm: 1,5 1.5 điểm=15% Tỉ lệ %: 100% 100% 4.Hình bình hành, hình Nhận Chứng thoi dạng minh tứ được giác là hình hbh, bình hình
  2. hành thoi Số câu: 1 2 3 Số điểm: 0,5 2 2.5 điểm=25% Tỉ lệ %: 20% 80% 100% 5. hình chữ nhật, hình Nhận Hiếu Vận vuơng biết được dụng được cách vẽ tính hình hình đường chữ chữ chéo nhật, nhật hình hình chữ Số câu: vuơng nhật Số điểm: 2 1 1 4 Tỉ lệ %: 1 1 1 3 điểm=30% 33,3% 33,3% 33,3% 100% Tổng: Số câu: 6 1 2 2 3 14 Số điểm: 3 1 1 2 3 10điểm=100% Tỉ lệ %: 30% 10% 10% 20% 30% 100% IV/ Biên soạn đề kiểm tra theo ma trận: A/ Trắc nghiệm (4đ) Câu 1: Tứ giác ABCD có A ˆ 110 0 , B ˆ 190 0 , C ˆ 10 0 , D ˆ bằng: A. 500 B. 600 C.700 D.1000 Câu 2:Đường tròn tâm O có: A. 1 trục đối xứng B. 2 trục đối xứng C. 3 trục đối xứng D. vô số trục đối xứng Câu 3:Tứ giác ABCD là hình chữ nhật, nếu có: A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. Hai đường chéo vuông góc Câu 4:Tứ giác ABCD là hình bình hành, nếu có: A. các cạnh đối song song B. hai cạnh đối song song C. hai đường chéo bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 5: Tứ giác ABCD là hình vuông, nếu có: A. hai đường chéo bằng nhau B. các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau C. các cạnh bằng nhau D. các góc bằng nhau Câu 6:Tam giác đều ABC có: A. 1 tâm đối xứng B. 2 tâm đối xứng C. 3 tâm đối xứng D. không có tâm đối xứng Câu 7: Nếu hai đoạn thẳng ( góc, tam giác ) đối xứng với nhau qua một điểm thì A. Khác nhau ; B. Bằng nhau ; C. Đối xứng ; D. Có tâm. Câu 8: Một hình thang có đáy lớn là 3 cm, đáy nhỏ là 2 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 2,3 cm ; B. 2,4 cm ; C. 2,5 cm ; D. 5 cm . B/ Tự luận (6đ) Câu 1 (2đ): a) Phát biểu tính chất đường trung bình của tam giác b) Cho tam giác ABC có BC = 4 cm. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. Tính độ dài MN. Câu 2 (2đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm a)Hãy vẽ hình chữ nhật b)Tính độ dài đường chéo BD
  3. Câu 3 (2đ): Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? b) Tìm điều kiện của AC và BD để MNPQ là hình thoi. V/ Đáp án và biểu điểm: A/ Trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C A B D B C Điểm (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) B/ Tự luận (6đ) Câu 1 (2đ) :a) Phát biểu đúng tính chất (1đ) b) MN là đường trung bình của ABC (0,5đ) MN = BC/2 = 2 cm (0,5đ) Câu 2 (2đ) : a) Vẽ hình đúng (1đ) b)Ta có: BD2=AB2+AD2= 42+ 32 = 25 (0,5đ) BD=5 cm (0,5đ) Câu 3 (2đ): - Vẽ hình đúng (0,5đ) a) MNPQ là hình bình hành (1đ) b) MNPQ là hình thoi AC = BD (0,5đ) VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra: