Đề kiểm tra 45 phút Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012

doc 2 trang Hương Liên 24/07/2023 870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_dai_so_lop_8_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút Đại số Lớp 8 - Năm học 2011-2012

  1. Tuần: 28 Ngày soạn: 23/2/2012 Tiết: 57 KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu: 1.KT: Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 3 về các kiến thức phương trình của học sinh 2.KN: Kĩ năng vận dụng, tính toán, biến đổi 3.TĐ: Cẩn thận, linh hoạt, chính xác, trung thực trong học tập. II. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: CẤP ĐỘ Vận dụng CỘNG Nhận biết Thơng hiểu Thấp Cao CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giải bài tốn bằng cách lập Xác định được Hiểu đước các Vận dụng được Vận dụng phương trình. các bước giải bài tốn dạng các bước giải được các bài tốn bằng tìm tuổi, tìm bài tốn bằng bước giải bài cách lập số và dạng cách lập PT để tốn bằng phương trình, tốn năng suất giải bài tốn cách lập PT biết tìm hai số tìm số vịt, số để giải bài tự nhiên thỏ. tốn chuyển động. Số câu 2 4 1 1 8 Số điểm 1đ 3đ 3đ 3đ 10đ=100% Tỉ lệ 10% 30% 30% 30% 100% Tổng Số câu 2 4 1 1 8 Số điểm 1đ 3đ 3đ 3đ 10đ=100% Tỉ lệ 10% 30% 30% 30% 100% IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Đề: A. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Giải bài toán bằng cách lập phương trình ta thực hiện theo: a. 1 bước b. 2 bước c. 3 bước d. 4 bước Câu 2: Hai số hơn kém nhau 3 đơn vị, tổng của chúng bằng 7. Hai số đó là: a. 2 và 5 b. 3 và 6 c. 4 và 7 d. 5 và 8 Câu 3: Cha hơn con 20 tuổi, tổng số tuổi của 2 cha con là 60. Tuổi cha và tuổi con là: a. 30 và 10 b. 40 và 20 c. 50 và 30 d. 45 và 15 Câu 4: Một phân số có mẫu lớn hơn tử là 5, cả tử và mẫu đều là các số nguyên tố. Phân số đó là: 2 3 2 3 a. b. c. d. 5 5 7 7 Câu 5: Một đội công nhân có 10 người đắp xong 1 đoạn đường trong 2 ngày, nếu tăng thêm 10 người thì đội đắp xong đoạn đường đó trong: (năng suất mỗi người như nhau) a. 1 ngày b. 2 ngày c. 3 ngày d. 4 ngày Câu 6: Một máy bơm nước trong 1 giờ bơm được 2000 lít nước, trong x giờ máy đó bơm được: a. x lít b. 2000 lít c. 4000 lít d. 2000x lít B. Tự luận (6đ) Câu 1: (3đ) vừa vịt vừa thỏ có 20 con, số chân đếm được là 60 chân. Tính số vịt, số thỏ? Câu 2: (3đ) Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 6 giờ. tính khoảng cách giữa hai bến A và B. Biết rằng vận tóc của dòng nước là 2 km/h. 1
  2. V. Đáp án và biểu điểm: A. Trắc nghiệm (4đ ): Câu 1, 2 mỗi ý đúng 0,5đ. Từ câu 3 đến 6 mỗi ý đúng 0,75đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c a b c a d B. Tự luận (6đ): Câu 1: Gọi số vịt là x (con) (x nguyên, dương) 0,5đ Số thỏ là 20 – x (con) 0,5đ Số chân vịt 2x 0,5đ Số chân thỏ 4(20 – x) 0,5đ Ta có pt 2x + 4(20 – x) = 60 0,5đ Giải pt tìm được x = 10 (thoả đk) Vậy có 10 vịt, 10 thỏ. 0,5đ Câu 2: Đặt ẩn và chọn ĐK đúng 0,5đ Vận tốc xuôi dòng: x/5 (km/h) 0,5đ Vận tốc ngược dòng: x/6 (km/h) 0,5đ x x Lập luận đưa ra phương trình 2 2 0,5đ 5 6 Tìm đúng x = 120 0,5đ Kết luận 0,5đ VI. Xem xét việc biên soạn đề kiểm tra: 2