Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_9_bai_giai_he_phuong_trinh_bang_phuong_ph.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 - Bài: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- BÀI TẬP Giải: Đoỏn nhận số nghiệm yx=−23 của hệ phương trỡnh sau 23xy−= = 1 và giải thớch vỡ sao ? xy+=24 y =− x + 2 2 23xy−= Bằng minh họa hỡnh học xy+=24 Hệ cú một nghiệm vỡ hai đường thẳng biểu diễn 2 phương trỡnh đó cho trong hệ cú hệ số gúc a a’ 1 (2) − 2
- GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ 1. QuyĐẠI SỐtắc 9 thế *) Quy tắc Vớ dụ 1. Xột hệ phương trỡnh - Bước 1: Từ một phương trình của hệ đã cho (coi là phương trình thứ xy−=26 (1) (I) nhất), ta biểu diễn một ẩn theo ẩn 22xy +=(2) kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được một phương trình mới (chỉ Áp dụng quy tắc thế giải hệ (I) còn một ẩn) - Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ (phương trình thứ nhất cũng thường được thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có được ở bước 1)
- ĐẠI SỐ 9 2. Áp dụng Vớ dụ 2. Giải hệ phương trỡnh 23xy −=(1) (II) x + 2y = 4 (2) Giải y = 2x - 3 (II) x + 2(2x - 3) = 4 y = 2x - 3 y = 2x - 3 5x - 6 = 4 x = 2 y = 1 x = 2 Vậy hệ (II) cú nghiệm duy nhất là (2 ; 1)
- ĐẠI SỐ 9 ?1 Giải hệ phương trỡnh sau bằng phương phỏp thế 453xy−= 316xy−=
- ĐẠI SỐ 9 ?3 Cho hệ phương trỡnh 42xy+= (IV) 821xy+= Bằng minh họa hỡnh học và bằng phương phỏp thế, chứng tỏ rằng hệ (IV) vụ nghiệm Giải Bằng minh họa hỡnh học yx= −+42 (d) (IV) 1 yx= −+4 (d') 2
- 1 2 1 2 1 8 d’
- ĐẠIBài SỐ tập 9: Cho hệ phương trình: 4x5y3−=(1) ( A) 3xy16−= (2) Bạn Hà đã giải hệ (A) bằng phương pháp thế như sau: 3xy16−= 3x− (3x − 16) = 16 y3x16=− y=− 3x 16 0x0= 3x3x1616−+= y3x16=− y3x16=− Vì phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x R nên hệ có vô số nghiệm. Theo em bạn Hà giải đúng hay sai ?