Bài giảng Toán Lớp 9 (Cánh diều) - Tiết 28: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 (Cánh diều) - Tiết 28: Vị trí tương đối của hai đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_9_canh_dieu_tiet_28_vi_tri_tuong_doi_cua.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 (Cánh diều) - Tiết 28: Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Kiểm tra bài cũ: ? Nêu các vị trí tương đối của đường A thẳngr và đường tròn cùng với số điểm r r H A H chungd O và hệ thứcd tươngO ứng?d O B Vị trí của đường thẳng và đường tròn Cắt nhau Tiếp xúc nhau Không giao nhau 2 điểm chung 1 điểm chung Không có điểm chung d r
- Tiết 28. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
- 1, Ba vị trí tương đối của hai đường tròn Hai đường tròn cắt nhau Hai đường tròn tiếp xúc nhau Hai đường tròn không giao nhau
- a. Hai đường tròn cắt nhau A ?(O) và (O’) cắt nhau có O O’ mấy điểm chung? B (O) và (O’) cắt nhau Có 2 điểm chung: - A, B gọi là hai giao điểm - AB gọi là dây chung
- b. Hai đường tròn tiếp xúc nhau A O A O’ O O’ Tiếp? Có xúc mấy ngoài trường hợpTiếp tiếp xúc?xúc trong (O) và (O’) tiếp xúc nhau ? (O) và (O’) tiếp xúc nhau có mấy điểm Có 1 điểm chung: A gọi là tiếp điểm chung?
- c. Hai đường tròn không giao nhau O O’ O O’ ? Có Ởmấy ngoài trường nhau hợp khôngĐựng giao nhau nhau? (O) và (O’) không giao nhau ? (O)Không và (O có’) khôngđiểm chung giao nhau có mấy điểm chung?
- ?Nêu2, Tính các chấtvị trí đường tương nốiđối củatâm hai đường trònOO ’trong: đoạn mỗinối tâmhình hay trên? đường nối tâm O O’ O O’ A A O O’ H2 H1 H4 O O’ O O’ H3 H5
- ? Thế nào là đường nối O O’ tâm?? Thế nào là đoạn nối tâm? Định nghĩa: Đoạn nối tâm là: đoạn thẳng nối từ tâm này đến tâm khác của 2 đường tròn Đường nối tâm là: đường thẳng chứa đoạn nối tâm
- 2, Tính chất đường nối tâm A O A O’ A O O’ O O’ B H1 H2 H3 CM: + OO’ là đường trung trực của AB (H1) ? DựTa+ đoán có:Điểm + về OA A vị nằm = trí OB củatrên ( bán điểm đường kính A đối(O))nối vớitâm đường nối tâmNên ởO(H2, H2,nằm H3?H3) trên đường trung trực của AB (1) + O’A = O’B (bán kính (O’)) Nên O’ nằm trên đường trung trực của AB (2) (1), (2) => OO’ là đường trung trực của AB
- Tính chất: A a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai ?3 O O’ giao điểm đối xứng nhauI qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường C B D trungb) CMR: trực BC của // OO dây’ và bachung điểm C, B, D thẳng hàng a)*b) Xét Xác Nếu ABC định hai có: đường OAvị =trí OC tròntương = R (O);tiếp AIđối xúc = IBcủa nhau( tính (O) chất thì đường nối tâm). Suy ra: OI là đường TB của tam giác ABC. vàtiếp (O điểm’)? Cắt nằm nhau trên vì đường có 2 điểmnối tâm chung Suy ra: OI//BC hay OO’//BC (1) b) CMR: BC // OO’ và ba điểm C, B, D * CM tương tự: OO’//BD (2). thẳng hàng Từ (1), (2) suy ra: C, B, D thẳng hàng
- BàiCủng tập: cố: Xác định vị trí tương đối của các đường tròn trong hình vẽ Hai đường tròn Vị trí tương đối 1) (O) và(P) a) Cắt P 2) (P) và (K) nhau 3) (O) và (K) O b) Tiếp K 4) (K) và (Q) xúc 5) (Q) và(P) c) Không Q giao nhau 6) (Q) và (O)
- Bài tập 33 SGK C O’ O A D CM: OC // O’D Ta có: OC // O’D
- Một số hình ảnh về vị trí tương đối của 2 đường tròn
- Học bài ở nhà: - Nắm vững ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất đường nối tâm. - BTVN: bài 34 SGK- T119 CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.



