Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba - Năm học 2014-2015 - Vũ Thế Giang
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba - Năm học 2014-2015 - Vũ Thế Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_9_tiet_15_can_bac_ba_nam_hoc_2014_2015_vu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 15: Căn bậc ba - Năm học 2014-2015 - Vũ Thế Giang
- PHỊNG GD@ĐT TÂN SƠN TRƯỜNG THCS MỸ THUẬN GIÁO VIÊN: VŨ THẾ GIANG
- Câu hỏi: 1) Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a khơng âm. 2) Với a > 0, a = 0 mỗi số cĩ mấy căn bậc hai ?
- Tiết 15: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm căn bậc ba: V = 64 lít = 64dm3 *Bài tốn : Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ phải chọn độ dài cạnh của thùng x X=? là bao nhiêu đêximet ( dm) ? Giải x x Gọi x ( dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương. Đk x>0 Ta cĩ : x3 = 64 = 43 x = 4 Em hãy cho biết: Vậy độ dài cạnh của thùng Bài là tốn4 dm. cho biết gì và Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là cănyêu bậc cầu ba tìm của gì? 64
- Tiết 15: CĂN BẬC BA 1. Khái niệm căn bậc ba: + Kí hiệu: Căn bậc ba của a là: 3 a Căn bậc ba của a Chỉ số căn thức 3 a Số lấy căn Vậy khi nào thì x là căn bậc ba + Ta nĩi: Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phépcủa khai a? căn bậc ba * Chú ý: ()3 a3== 3 a 3 a
- ?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: 1 a) 27 b) - 64 c) 0 d) 125 Giải mẫu: a)3 27==33 3 3 ĐÁP ÁN: b)64(3 −=−= 4)4 −3 3 Qua VD trên, em cĩ c)0003 ==3 3 nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, 3 111 số âm, số 0 ? d) 3 ==3 12555 *Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương. Căn bậc ba của số âm là số âm. Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.
- Cách tìm căn bậc ba bằng MTCT (Máy CASIO fx-500MS; fx-570ES) Bấm: SHIFT 3 Số cần tìm = Ví dụ: Tính: 3 1728 Bấm: SHIFT 1 7 2 8 = 12 Áp dụng Tính Kết quả 3 4096 16 3 −729 -9 3 0.064 0,4
- ? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba cĩ gì khác nhau? Căn bậc hai Căn bậc ba - Chỉ cĩ số khơng âm mới - Mọi số đều cĩ căn bậc ba cĩ căn bậc hai - Số dương cĩ hai căn bậc - Bất kỳ số nào cũng chỉ cĩ hai là hai số đối nhau. Số 0 duy nhất một căn bậc ba cĩ một căn bậc hai 3 - Kí hiệu: a - Kí hiệu: a
- Tiết 15: CĂN BẬC BA 2. Tính chất: a) abab 33 3 3 3 b) ab= a• b aa3 c)Với b 0,ta cĩ : 3 = b 3 b
- Ví dụ 2: So sánh 2 và 3 7 Giải: Ta cĩ: 28= 3 Vì 8 > 7 nên 3387 Vậy 27 3
- Ví dụ 3: Rút gọn: 3385aa− Giải: Ta cĩ: = 3 8.3 a3 - 5a = 2a - 5a = -3a
- ?2 Tính theo hai cách: 331 7 2 8 : 6 4 Hoạt động nhĩm Cách 1 :áp dụng Cách 2: Khai căn bậc tính chất ba rồi tính Nhĩm 1;2 Nhĩm 3,4 331728 : 64 331728 : 64 = 3 1728 : 64 = 331233 : 4 =3 27 =33 3 = 3 ==12 : 4 3
- SƠ ĐỒ TƯ DUY 3 a= x x3 = a 3 ( 3 a) ==3 a3 a 3 a xđvớimọia a 0 3 a 0 a0a0 3 a= 0 3 a = 0 a b 33 a b 333aba.b= aa3 3 = ;( b 0) b 3 b
- THẢO LUẬN NHĨM: Tìm sự kiện lịch sử Kết quả mỗi phép tính sau lần lượt là ngày tháng năm của một sự kiện lịch sử trong tháng 10. Các em hãy thảo luận tính tốn để tìm ra ngày tháng năm đĩ, rồi cho biết đĩ là sự kiện lịch sử nào? a) 125100033+ =+3351033=5 +10 =15 b) 36.333 616.+ 4 3 =+3336.616.4 =+3 64333 =6 +4 =10 3 393. 250 250 3 3 c) 3 + =+393.3 3 =+393.53 =+=393.5 3 1896 3 2 2 Ngày 15 tháng 10 năm 1968 Sự kiện lịch sử: Ngày Bác Hồ gửi thư cho ngành Giáo dục lần cuối
- - Bài tập về nhà: 67, 68, 69 trang 36 SGK (cịn lại ) -Ghi nhớ: Các cơng thức của căn bậc ba. - Đọc “Bài đọc thêm” * Chuẩn bị cho tiết ơn tập : -Trả lời các câu hỏi và xem các cơng thức phần ơn tập chương -Làm bài tập 70; 71; 72/ trang 40 SGK